Sopwith Dolphin

5F.1 Dolphin
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Nhà thiết kế Herbert Smith
Chuyến bay đầu 23 tháng 5 năm 1917
Vào trang bị Tháng 2, 1918
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 2.072[1]

Sopwith 5F.1 Dolphin là một loại máy bay tiêm kích của Anh, do hãng Sopwith Aviation Company chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Dolphin Mk I
Dolphin Mk II
Dolphin Mk III

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Canada
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan (sau chiến tranh, giai đoạn 1920-1923)
Tập tin:Ukraine1918.png Ukraina
  • Không quân Ukraina (sau chiến tranh)
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Dolphin Mk I)

Sopwith 5F.1 Dolphin

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6,78 m (22 ft 3 in)
  • Sải cánh: 9,91 m (32 ft 6 in)
  • Chiều cao: 2,59 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 24,4 m² (263 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 641 kg (1.410 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 890 kg (1.959 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8B, 149 kW (200 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 211 km/h (131 mph) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 315 km (195 mi)
  • Trần bay: 6.100 m (20.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 12 phút 5 giây lên độ cao 3.048 m (10.000 ft)
  • Tải trên cánh: 36,5 kg/m² (7,45 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,232 kW/kg (0,102 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • 2× 0Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm); 2× Súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • 4 quả bom 25 lb
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Mason 1992, p. 105.

    Tài liệu

    • Bruce, J.M. "The Sopwith Dolphin." Aircraft in Profile, Volume 8. New York: Doubleday & Company, Inc., 1970. ISBN 0-85383-016-9.
    • Bruce, J.M. "The Sopwith 5F.1 Dolphin." Air Pictorial. Vol. 23, No. 5, May 1961.
    • Bruce, J,M. War Planes of the First World War: Volume Three: Fighters. London: Macdonald, 1969, ISBN 0-356-01490-8.
    • Connors, John F. "The 11th Hour Sopwiths." Wings, Volume 6, No. 1, February 1976.
    • Cooksley, Peter. Sopwith Fighters in Action (Aircraft No. 110). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1991. ISBN 0-89747-256-X.
    • Davis, Mick. Sopwith Aircraft. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire: Crowood Press, 1999. ISBN 1-86126-217-5.
    • Franks, Norman. Dolphin and Snipe Aces of World War I (Aircraft of the Aces No. 48). Oxford: Osprey Publishing, 2002. ISBN 1-84176-317-9.
    • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. London: Salamander Books, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • Kopañski, Tomasz Jan. Samoloty brytyjskie w lotnictwie polskim 1918-1930 (British Aircraft in the Polish Air Force 1918-1930) (in Polish). Warsaw: Bellona, 2001. ISBN 83-11-09315-6.
    • Lamberton, W.M., and E.F. Cheesman. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth, UK: Harleyford, 1960. ISBN 0-900435-01-1.
    • Mason, Francis K. The British Fighter Since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
    • Milberry, Larry. Aviation in Canada: The Pioneer Decades. Toronto: CANAV Books, 2008. ISBN 0-921022-19-0.
    • Milberry, Larry. Sixty Years: The RCAF and Air Command 1924-1984. Toronto: CANAV Books, 1984. ISBN 0-9690703-4-9.
    • Payne, Stephen, ed. Canadian Wings: A Remarkable Century of Flight. Vancouver: Douglas & McIntyre, 2006. ISBN 1-55365-167-7.
    • Robertson, Bruce. Sopwith – The Man and His Aircraft. London: Harleyford, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
    • Shores, Christopher F. et al. Above the Trenches: A Complete Record of the Fighter Aces and Units of the British Empire Air Forces 1915-1920. London: Grub Street, 1990. ISBN 978-0-948817-19-9.

    Liên kết ngoài

    • Old Rhinebeck Aerodrome Sopwith Dolphin
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
    Theo nhiệm vụ

    Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

    Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

    Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

    Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

    Cường kích: Salamander

    Thể thao-du lịch: Gnu

    Theo tên gọi

    Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary