Samsung Galaxy Note II

Samsung Galaxy Note II
Samsung Galaxy Note II màu trắng
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Khẩu hiệu"Be Creative, Be Different"[1]
Dòng máyGalaxy Note
Mạng di động2G GSM/GPRS/EDGE – 850, 900, 1800, 1900 MHz

2G CDMA 1xRTT; 800, 850, 1900MHz
3G CDMA EV-DO rev 0/A/B; 800, 850, 1900MHz
3G TD-SCDMA; 1900, 2000Mhz
3G UMTS/HSDPA/HSUPA/HSPA+/DC-HSPA+; 850, 900, AWS (1700), 1900, 2100 MHz

4G LTE; Bands 1–5, 7, 8, 11–13, 17, 20, 25
Phát hành lần đầu26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26)[2]
Có mặt tại quốc gia128 quốc gia (Q4, 2012)
Số thiết bị bán ra30 triệu (tính đến 25 tháng 9 năm 2013)[3]
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Note
Sản phẩm sauSamsung Galaxy Note 3
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy S III
Samsung Galaxy Note 10.1
Kiểu máySmartphone cảm ứng điện dung
Kích thước151,1 mm (5,95 in) H
80,5 mm (3,17 in) W
9,4 mm (0,37 in) D
9,7 mm (0,38 in) D (SC-02E)[4]
Khối lượng180 g (6,3 oz)
183 g (6,5 oz) (SHV-E250[K,L,S])
185 g (6,5 oz) (SC-02E)
Hệ điều hànhAndroid 4.1.1 Jelly Bean
(nâng cấp lên Android 4.4.2 KitKat) TouchWiz "Nature UX 2.5" GUI
SoCSamsung Exynos 4412 Quad
CPU1.6 GHz lõi-tứ Cortex-A9
GPUARM Mali-400MP
Bộ nhớ2 GB RAM
Dung lượng lưu trữ16/32/64 GB bộ nhớ trong
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD lên đến 64 GB
Pin3.100 mAh, 11.78 Wh, 3.8 V
Pin Li-ion
có thể thay thế[5]
Dạng nhập liệu
Danh sách
Màn hình
Danh sách
  • 5,5 in (140 mm) tỉ lệ màn hình 16:9
  • Cảm ứng HD Super AMOLED
  • 720x1.280 pixel (267 ppi), không-pentile (S-Stripe RGB) (3 subpixel/pixel)
  • Độ tương phản: 402 (thông số) / 2.307:1 (dưới nắng)
  • 16M màu[7]
Máy ảnh sau
Danh sách
  • 8.0 megapixel cảm biến ánh sáng sau
  • LED flash
  • HD video (1080p) với 30 khung/giây
  • Tiêu cự 3.7mm
  • Khẩu độ f/2.6[8]
  • Tự động lấy nét
  • Zero shutter lag
  • Quay video HD và chụp ảnh đồng thời
  • Nhận diện nụ cười và khuôn mặt
  • Ổn định hình ảnh[6]
Máy ảnh trước1.9 Mpx gọi video, quay video (720p)
Chuẩn kết nối
Danh sách
Tình hình phát triểnĐã sản xuất
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • Samsung GALAXY Note II
    Đầu: 0.171 W/kg 1 g
    Thân: 0.404 W/kg 1 g
    Hotspot: 0.935 W/kg 1 g[9]
  • Samsung GALAXY Note II Mỹ
    Đầu: 0.23 W/kg
    Thân: 0.95 W/kg[7]
Trang webTrang chính thức

Samsung Galaxy Note IIphablet smartphone chạy hệ điều hành Android của Google, sản xuất và phân phối bởi Samsung. Công bố vào ngày 29 tháng 8 năm 2012 và phát hành vào cuối năm 2012, Galaxy Note II là sản phẩm kế thừa cho Galaxy Note nguyên bản, kết hợp cải thiện chức năng của bút stylus, màn hình 5,5 inch (140 mm) lớn hơn, và cập nhật thiết kế phần cứng dựa trên Galaxy S III.

Note II đã phát hành dựa trên các tiếp nhận phê bình để cải thiện nó từ Galaxy Note nguyên bản, và đã bán hơn 5 chiếc trong vòng 2 tháng đầu tiên. Samsung công bố một sản phẩm kế chưa Galaxy Note II, Galaxy Note 3, vào 4 tháng 9 năm 2013.[10]

Lịch sử

Galaxy Note II công bố tại IFA Berlin vào 29 tháng 8 năm 2012, và phát hành rộng rãi tại các thị trường vào tháng 10 năm 2012.[11] Samsung đã bán hơn 3 triệu đơn vị chỉ trong 37 ngày đầu tiên[12] và vượt mốc 5 triệu chỉ trong 2 tháng sau khi phát hành.[13]

Phiên bản phần mềm

Vào tháng 2012, Samsung bắt đầu tung bản cập nhật Android 4.1.2 "Jelly Bean" cho thiết bị.[14] Vào tháng 4 năm 2014, Samsung bắt đầu tung bản cập nhật Android 4.4.2 "KitKat" cho thiết bị.[15] Samsung Nordic đã đưa rất nhiều lần trong trang chính thức của công ty là cả hai phiên bản 3G và 4G của chiếc điện thoại này sẽ nhận được bản cập nhật Lollipop.[16][17][18][19]

Tính năng

Ảnh của các ngoại subpixel S-Stripe RGB của Galaxy Note II.

Biến thể

Galaxy Note II bao gồm màu xám Titan, trắng thạch cao, hồng Martian, nâu hổ phách và Ruby Wine. Các tính năng khác phụ thuộc vào tuỳ chỉnh của nhà mạng, bao gồm điều khiển FM/TV, chân sạc, và hỗ trợ một SIM. Để ngăn chặn thị trường bán lại, sản phẩm của Galaxy Note II, và các thiết bị khác (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III và Galaxy S III) sản xuất sau tháng 7 năm 2013 triển khai khoá hệ thống khu vực ở một số vùng; yêu cầu đầu tiên là thẻ SIM của phiên bản châu Âu và Bắc Mỹ phải từ nhà mạng của khu vực đó. Samsung nói rằng các khoá sẽ được gở bỏ nếu thẻ SIM đã được sử dụng.[20]

Bộ xử lý truyền thông

Chip băng tầng cơ sở của GT-N7100 là Intel Wireless PMB9811X Gold.[21] Chip băng tầng cơ sở của SGH-T889, SHV-E250K, và SHV-E250S là Qualcomm Gobi MDM9215.[22][23] SHV-E250L có Qualcomm Gobi MDM9615M cho EVDO phiên bản kết nối B.[24]

Kết nối mạng

Hầu hết các biến thể đều hỗ trợ GSM/GPRS/EDGE ở 850 MHz, 900 MHz, 1.9 GHz, và 2.1 GHz bands; và UMTS/HSPA+21 ở 850 MHz, 900 MHz, 1.9 GHz, và 2.1 GHz.

Điện thoại AWS

SGH-T889 và SGH-T889V là các thiết bị hỗ trợ AWS cho mạng HSPA có khả năng truyền dữ liệu qua dịch vụ không dây cao cấp ở chế độ HSPA ở nhà mạng như T-Mobile USA, WIND Mobile Canada, Mobilicity, và Vidéotron.

Điện thoại CDMA/EV-DO

SCH-R950, SHV-E250L, SCH-i605, SPH-L900, và SCH-N719 có thể kết nối cdmaOne, CDMA 1xRTT, và EV-DO rev 0/A/B. Các biến thể ngoại trừ SCH-R950, có thể kết nối mâng GSM tốt, SPH-L900 có thể chỉ sử dụng dịch vụ WCDMA/GSM trong khi chuyển vùng quốc tế vì nó có SIM nhúng.

Điện thoại TD-SCDMA

GT-N7108 hỗ trợ mạng TD-SCDMA ở 1.9 GHz and 2.0 GHz bands, và kết nối GSM/GPRS/EDGE 1.9 GHz band.[25]

Điện thoại Dual-cell HSPA

SGH-T889 được hỗ trợ dual-cell HSPA+ lên đến 42.2 Mbit/s.

Điện thoại LTE
  • GT-N7105 là điện thoại LTE phiên bản quốc tế, có thể kết nối LTE band 3, 7, 8, và 20 và có 42.2 Mbit/s DC-HSPA+.
  • SCH-i605 có thể kết nối LTE band 13, Verizon Wireless.
  • SCH-R950, SGH-i317[M], SGH-T889[V], SPH-L900, SC-02E(SGH-N025), và SHV-E250[K,L,S] có thể kết nối LTE bands của bản khoá mạng cũng như LTE band của các nhà khai thác mạng khác như một dịch vụ chuyển vùng.

FM radio, điều khiển TV

Một vài biến thể Galaxy Note II có tích hợp điều khiển FM. Ví dụ, một vài biến thể Mỹ và Canadian (SGH-i317,[26] SGH-i317M[27]) và phiên bản LTE quốc tế (N7105) không hỗ trợ điều khiển FM.[28] SC-02E cho thị trường có 1seg điều khiển TV và anten.[29] Biến thể Hàn Quốc có điều khiển T-DMB cũng như T-DMB có thể được giấu trong điện thoại.

Kích thước và trọng lượng

Biến thể Hàn Quốc với điều khiển T-DMB và T-DMB anten nặng hơn các biến thể khác 3 g (0,11 oz). SC-02E cho NTT DoCoMo với 1seg điều khiển TV nặng hơn 5 g (0,18 oz) và dày hơn 0,3 mm (0,012 in).[30]

Sạc không dây

Tùy thuộc vào mẫu sản phẩm, một vài thiết bị Galaxy Note II (GT-N7100) có hai tùy chọn sạc, có thể sử dụng sạc không dây bằng cách thay đổi nắp lưng. Màn hình thông báo tin nhắn của Galaxy Note II sẽ hiển thị khi bạn sạc không dây.[31][32]

Bảng biến thể

Galaxy Note II biến thể
Mẫu Nhà mạng Kết nối 2G/3G Kết nối 4G LTE Ghi chú
Quốc tế
GT-N7100 Quốc tế GSM: 850 MHz/900 MHz/1,800 MHz/1,900 MHz
UMTS: 850 MHz/900 MHz/1,900 MHz/2,100 MHz
Không [33][34]

Tùy chọn chân sạc cảm ứng

GT-N7102 China Unicom [35]
Dual-SIM và hỗ trợ hai chế độ chờ[36]
GT-N7105 Quốc tế 800(band 20)
900(band 8)
1,800(band 3)
2,600(band 7)
[37][38]
Chân sạc cảm ứng

Không FM radio[28] 42.2 Mbit/s DC-HSPA+

GT-N7108 China Mobile GSM: 900, 1800, 1900
TD-SCDMA: 1800, 2010
WCDMA: 900, 2100 (Chỉ chuyển vùng quốc tế)
No [39]
Nhà mạng Bắc Mỹ
SCH-i605 Verizon GSM: quad-band;
CDMA/EVDO: 850, 1900
UMTS: quad-band
700(band 13) [40]

Không có chân sạc cảm ứng

SCH-R950 US Cellular CDMA/EVDO: 850, 1700, 1900 700(band 12)
850
AWS
1,900(band 2)
[41][42]
SGH-i317 AT&T GSM: quad-band
UMTS: 850, 1900, 2100
700(band 17)
850
AWS
1,900(band 2)
[43][44]
SGH-i317M Bell
Rogers
SaskTel
Telus
Telcel (Mexico)
GSM: quad-band
UMTS: 850, 1900, 2100
700(band 17)
850
AWS
1,900(band 2)
[45][46][47][48][49]
SGH-T889 T-Mobile GSM: quad-band
UMTS/DC-HSPA+: 850, AWS, 1900, 2100
700(band 17)
AWS
[50][51]

LTE AWS from 2013
Tùy chọn chân sạc vô hiệu hóa

SGH-T889V Mobilicity
Vidéotron
WIND
GSM: quad-band
UMTS/DC-HSPA+: 850, AWS, 1900, 2100
700(band 17)
AWS
SPH-L900 Sprint GSM: quad-band
CDMA/EVDO: 800, 850, 1900
UMTS: 1900,2100
1,900(band 25) [52][53]

Không tùy chọn chân sạc, SIM nhúng

Nhà mạng Trung Quốc
SCH-N719 China Telecom GSM: 900, 1800, 1900
CDMA: 800, 1900
Không [54]
2 SIM chế độ chờ kép[55]
Nhà mạng Nhật Bản
SGH-N025
/SC-02E
NTT DoCoMo GSM: quad-band
UMTS: 800, 850, 2100
1500(band 11)

2100(band 1)

[56]

1seg tuner[57]

Nhà mạng Hàn Quốc
SHV-E250K KT GSM: quad-band
UMTS: 1900, 2100
900(band 8)
1800
[22]
điều chỉnh/anten DMB
LTE 900 sau 2013.
SHV-E250L LG U+ GSM: quad-band
CDMA: 1800
UMTS: 1900, 2100
850
2100(band 1)
[24] điều chỉnh/anten DMB
SHV-E250S SK Telecom GSM: quad-band
UMTS: 1900, 2100
850
1800
[23] điều chỉnh/anten DMB

Tham khảo

  1. ^ “Galaxy Note II”. UK: Samsung. ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Samsung Galaxy Note II phát hành với 3 nhà mạng ở Hàn Quốc”. Engadget. ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ “Hơn 30 triệu Samsung Galaxy Note III đã được bán - GSMArena.com News”. GSMArena. ngày 25 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ “SC-02E”. Wikipedia (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “Samsung Galaxy Note 2 review (T-Mobile)”. Anand Tech. ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012.
  6. ^ a b c “Samsung Galaxy Note II N7100 preview: A closer look”. GSM Arena. ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012.
  7. ^ a b “Samsung Galaxy Note II N7100”. GSM Arena. ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012.
  8. ^ “Samsung Galaxy Note II” (review). Engadget. ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012.
  9. ^ https://apps.fcc.gov/oetcf/eas/reports/ViewExhibitReport.cfm?mode=Exhibits&RequestTimeout=500&calledFromFrame=N&application_id=411045&fcc_id='A3LGTN7100' Lưu trữ 2013-02-17 tại Wayback Machine, ID=1791293
  10. ^ “Samsung Galaxy Note 3 makes official debut with 5.7-inch 1080p screen and faux-leather back, available September 25th”. Engadget. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  11. ^ “Samsung Galaxy Note 2 at £546; Coming to UK on 15 October”. Quốc tế Business Times. ngày 11 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012.
  12. ^ “Galaxy Note II của Samsung bán ra 3 triệu chiếc”. AAP. ngày 2 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  13. ^ “Samsung đã bán 5 triệu đơn vị Galaxy Note II chỉ trong 2 tháng - GSMArena.com news”. Gsmarena.com. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ “Galaxy Note II nhận bản cập nhật Android 4.1.2 Jelly Bean, thêm một số tính năng mới” (news). SamMobile. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
  15. ^ “Firmware” (news). SamMobile. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  16. ^ Samsung Danmark [@SamsungDK] (8 tháng 5 năm 2015). “@Kamil_Sabry Hi! Each market has their own updates so it can vary from market to market. Danish Note 2s (CSC code: NEE) will get Lollipop” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter.
  17. ^ Samsung Danmark [@SamsungDK] (8 tháng 5 năm 2015). “@NilsFarving Both will get the Lollipop update, but not at the same time. No info on which will come first. :) t.co/lQQ0Q3Fcvm” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter.
  18. ^ “Samsung Norge | Mobiltelefon | TV | Hvitevarer”.
  19. ^ Samsung Gulf [@SamsungGulf_] (6 tháng 5 năm 2015). “@KamilSabry أهلاً بك ، نأسف لن يتم إصدار تحديث Lollipop للجهاز Note 2 في دول الخليج شكراً لك” (Tweet) (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter.
  20. ^ “Samsung region locking the Note 3 to keep out resellers”. The Verge. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013.
  21. ^ “Galaxy Note 2 N7100 Disassembly & Assembly; 9:45 shows i9811 XG626 chip which is Intel PMB9811X”. You Tube. Le55ons. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
  22. ^ a b “SHV-E250K User Manual Rev1.2” (PDF). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  23. ^ a b SHV-E250S (PDF) (user manual) (ấn bản 1.2), Samsung, truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012
  24. ^ a b SHV-E250L (PDF) (user manual) (ấn bản 1.2), Samsung, truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012
  25. ^ “FCC SAR Test Report for GT-N7108”. Samsung. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
  26. ^ “No FM radio SGH-i317”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.
  27. ^ “No FM Radio for Rogers' SGN2”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.
  28. ^ a b “N7105 samsung galaxy note 2 lte -no fm radio”. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012.
  29. ^ Barker, Grant. “Samsung GALAXY Note 2 (Antenna on Japanese version)”. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2012.
  30. ^ “64GB Samsung Galaxy Note 2 TV Antenna (DMB)”. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  31. ^ Ramsey, Andrew. “Samsung Galaxy Note 2 Compatible With Wireless Charging”. Caribbean Media Vision.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  32. ^ G, Ryan. “Simple Wireless Charging! - 10 phút & Under £10”. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  33. ^ “GT-N7100” (spec). Anh: Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.
  34. ^ “GT-N7100”. List Exhibits. FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.
  35. ^ “GT-N7102” (spec). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  36. ^ “N7102 hỗ trợ 2 sim”. GSM insider. tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  37. ^ “Spec”. Hồng Kông: Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012. LTE 800, 1800, 2600
  38. ^ “GT-N7105”. List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  39. ^ “Samsung GT-N7108”. SAR Test Report. FCC. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
  40. ^ “SCH-i605”. List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  41. ^ “SCH-R950”. List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  42. ^ “SCH-R950” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  43. ^ “SGH-i317”. List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  44. ^ “SGH-i317” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  45. ^ “Note II SGH-i317M” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.
  46. ^ “Galaxy Note 2” (spec). Rogers. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  47. ^ “Galaxy Note II” (spec). CA: Bell Mobility. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  48. ^ “Galaxy Note 2” (spec). Telus. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  49. ^ “Samsung Galaxy Note 2 SCH-i317M” (PDF) (user guide). Telus mobility. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  50. ^ “FCC list exhibits report of SGH-T889”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  51. ^ “T-Mobile Galaxy Note 2 thông số”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  52. ^ “FCC list exhibits report of SPH-L900”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  53. ^ “Sprint Galaxy Note 2 thông số”. Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  54. ^ “FCC EMC test report for SCH-N719”. Samsung. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
  55. ^ “SCH-N719刷机必读 三星Galaxy Note2双卡双待电信版”. XinROM. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  56. ^ “SC-02E uses two Xi LTE bands”. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.
  57. ^ “Next Series SC-02E thông số”. NTT DoCoMo. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết

  • Website chính thức
Tiền nhiệm:
Samsung Galaxy Note
Samsung Galaxy Note II
2012
Kế nhiệm:
Samsung Galaxy Note 3
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị Android
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • x
    • t
    • s
    Phablet và Máy tính bảng Android
    Phablet
    Asus
    Fonepad
    Dell
    Streak
    HTC
    One Max
    Huawei
    Ascend Mate
    Ascend Mate2 4G
    Ascend Mate7
    Nexus 6P
    LG
    G2
    G3
    G3 Stylus
    G4
    G4 Stylus
    Gx
    G Flex
    G Flex 2
    Optimus G Pro
    G Pro Lite
    G Pro 2
    Optimus Vu
    II
    Vu 3
    V10
    V20
    Motorola
    Nexus 6
    Moto X Style
    Moto X Play
    OnePlus
    One
    2
    3
    Samsung
    Galaxy Grand
    2
    Galaxy Mega
    Mega 2
    Dòng Galaxy Note
    Nguyên bản
    II
    3
    Neo
    4
    Edge
    5
    7
    Galaxy Round
    Sony
    Xperia
    Z Ultra
    T2 Ultra
    C5 Ultra
    Z5 Premium
    ZUK
    ZUK Z1
    Máy tính bảng
    Acer
    Acer Iconia Tab
    A500
    Ainol
    NOVO7
    Amazon
    Kindle Fire
    HD
    HDX
    Archos
    Archos 5 (Archos Generation 6)
    Archos 5 (Archos Generation 7)
    Archos 43
    Archos 70
    Archos 101
    Asus
    Eee Pad Transformer (TF101)
    Eee Pad Transformer Prime (TF201)
    Transformer Pad (TF300T)
    Transformer Pad Infinity (TF700T)
    Transformer Pad TF701T
    Nexus 7
    Phiên bản 2012
    Phiên bản 2013
    Barnes & Noble
    Nook Color
    Nook Tablet
    Nook HD/HD+
    Samsung Galaxy Tab 4 Nook
    DataWind
    Aakash
    2
    Google
    Pixel C
    HP
    Slate 7
    HTC
    Flyer/EVO View 4G
    Jetstream
    Nexus 9
    Kobo
    Arc
    Lenovo
    Dòng IdeaPad
    LePad
    ThinkPad Tablet
    LG
    Optimus Pad
    LTE
    G Pad
    7.0
    8.0
    8.3
    10.1
    Motorola
    Xoom
    Xyboard
    Nokia
    N1
    Notion Ink
    Adam tablet
    NVIDIA
    Shield Tablet
    Pakistan Aeronautical Complex
    PAC-PAD 1
    PAC-PAD Takhti 7
    PocketBook
    IQ 701
    A 10"
    Samsung
    Dòng Galaxy Tab
    7.0
    7.7
    8.9
    10.1
    Galaxy Tab 2
    7.0
    10.1
    Galaxy Tab 3
    7.0
    8.0
    10.1
    Lite 7.0
    Galaxy Tab 4
    7.0
    8.0
    10.1
    Galaxy Tab Pro
    8.4
    10.1
    12.2
    Galaxy Tab S
    S 8.4
    S 10.5
    S2 8.0
    S2 9.7
    S3
    S4
    S5e
    S6
    S6 5G
    S6 Lite
    S7
    S8
    S9
    Galaxy Tab A
    A 8.0
    A 9.7
    A 10.1
    Galaxy Tab E
    E 9.6
    Galaxy Note series
    8.0
    10.1
    10.1 2014
    Galaxy Note Pro
    12.2
    Nexus 10
    Sony
    Sony Tablet
    S
    P
    Xperia Tablet
    S
    Z
    Z2
    Z4
    Toshiba
    Toshiba Thrive
    ViewSonic
    G Tablet
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị Android khác
    Thiết bị
    đeo được
    Android Wear
    LG G Watch
    Moto 360
    Samsung Gear Live
    Sony SmartWatch 3
    LG G Watch R
    Các thiết bị
    đeo được khác
    Google
    Glass
    Motorola
    Motoactv
    Samsung
    Galaxy Gear
    WIMM Labs
    WIMM One
    Khác
    Barnes & Noble
    Nook
    1st Edition
    Simple Touch
    Google
    Nexus Q
    HardKernel
    Odroid
    JXD
    V5200
    S5110
    S5100
    S603
    S5300
    S7300
    S5110b
    NVIDIA
    Shield Portable
    Ouya
    Ouya
    Philips
    GoGear
    Samsung
    Galaxy Camera
    Galaxy NX
    Galaxy Player
    • Danh sách các tính năng trên Android