Nokia Lumia 625

Nokia Lumia 625
Nhà sản xuấtNokia[1]
Dòng máyLumia
Mạng di độngGSM/GPRS/EDGE
HSPA+
LTE
Wi-Fi
Có mặt tại quốc giaTháng 8 2013
Sản phẩm trướcNokia Lumia 620
Kiểu máySmartphone
Dạng máyCảm ứng
Kích thước133,25 mm (5,246 in) H
72,25 mm (2,844 in) W
9,15 mm (0,360 in) D
Khối lượng159 g (5,6 oz)
Hệ điều hànhWindows Phone 8
SoCQualcomm Snapdragon S4
CPU1.2 GHz lõi-kép Qualcomm Krait MSM8930
GPUQualcomm Adreno 305
Bộ nhớ512 MB RAM
Dung lượng lưu trữ8 GB bộ nhớ trong
PinBP-4GWA 2000 mAh
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng điện dung, con quay, từ kế, cảm biến gần, 3D-gia tốc
Màn hình4.7" IPS LCD với Gorilla Glass 3, 800 x 480 px với 201 ppi,
tỉ lệ màn hình 15:9
Máy ảnh sau5 megapixel quay video Full HD 1080p @ 30fps, tự động lấy nét, chạm lấy nét, ổn định hình ảnh, phơi sáng, zoom kỹ thuật số, thẻ địa lý, LED flash
Máy ảnh trước0.3 megapixel, quay video VGA
Chuẩn kết nối
Danh sách
KhácThời gian trò chuyện:
2G: 23.9 giờ
3G: 15.2 giờ
Chờ:
552 giờ (23 ngày)
Trang webNokia Lumia 625

Nokia Lumia 625 là điện thoại Nokia Lumia màn hình lớn với 4.7-inch IPS LCD WVGA (480x800) và hỗ trợ 4G, chạy Windows Phone.[2] Nó được ra mắt ngày 23 tháng 7 năm 2013. Nó lên phiên bản cập nhật cuối cùng của Windows Phone 8, tên là GDR3, còn được biết đến như bản cập nhật 'Black' của Nokia (trừ một số tính năng). Nó có những chức năng từ Nokia Lumia 1520, Lumia 1020 và Lumia 925. Giá niêm yết là €220 hoặc £200 ở châu Âu. $300–$350 CAD [3][4] Nó sẽ được phát hành ở Trung Quốc, châu Âu, châu Á, Ấn Độ, Trung Đông, châu Phi và châu Mỹ La Tinh, bắt đầu vào tháng 9.[5]

Nó hiện có sẵn trên Telus Mobility của Canada, và sớm ở Rogers Mobility.

Thông số kỹ thuật/tính năng

Tính năng:[6]

  • Hỗ trợ bộ nhớ mở rộng lên đến 64 GB thông qua thẻ microSD
  • Chọn màu - đen, trắng cộng với màu nhẹ của cam, xanh, vàng
  • Signature Camera Apps - Smart Cam, CinemagraphPanorama
  • FM Radio

Nó có mật độ điểm ảnh thấp nhất trong một số điện thoại thông minh gần đây, nó sử dụng Windows Phone 8 độ phân giải chuẩn (800×480) nhưng sử dụng màn hình lớn.[7] Vì vậy màn hình sẽ không hiển thị sắc nét.[8]

RAM 512 MB RAM mặc dù không thể chạy một số trò chơi cao cấp và có thể hỗ trợ đủ đa nhiệm cho người dùng.[9]

Tham khảo

  1. ^ Nokia to increase orders from Compal for 4.7″ Nokia Lumia 625: My Nokia Blog
  2. ^ http://www.engadget.com/2013/09/09/nokia-lumia-625-review/
  3. ^ Trenholm, Rich. “Nokia Lumia 625 - Smartphones - CNET Reviews” (bằng tiếng Ả Rập). Reviews.cnet.com. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ Vlad Savov (ngày 28 tháng 5 năm 2013). “Nokia công bố Lumia 625, điện thoại 4.7-inch LTE cho túi lớn và ngân sách hạn chế”. The Verge. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ Woods, Ben. “Nokia phát hành Lumia 625: một trong những thiết bị Windows Phone 8 rẻ nhất bao gồm 4G LTE”. The Next Web. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Nokia Lumia 625 leaks in full ahead of its launch - GSMArena.com news”. Gsmarena.com. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “Nokia công bố Lumia 625 cho Malaysia. Its Most Affordable LTE Windows Phone | SoyaCincau”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ Nokia Lumia 625 chính thức phát hành
  9. ^ “Nokia Lumia 625: Mid Range Warrior | Gizmodo India”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2014.

Liên kết

Tư liệu liên quan tới Nokia Lumia 625 tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử phát triển
  • Các tính năng bị loại bỏ
Các phiên bản
Phần mềm thiết bị
Phần mềm máy tính
  • Zune Software
  • Windows Phone App
  • Lumia Software Recovery Tool
  • Windows Phone Recovery Tool
Các dịch vụ
Phát triển
Các thiết bị
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • x
  • t
  • s
  • So sánh các điện thoại thông minh Lumia
Windows Phone 7
  • Lumia 5051
  • Lumia 5101
  • Lumia 6101
  • Lumia 7101
  • Lumia 8001
  • Lumia 9001
Tập tin:Microsoft Lumia logo 2015.png
Windows Phone 8
Windows Phone 8.1
Windows RT
  • Lumia 25201
Windows 10 Mobile
Phụ kiện
  • Display Dock