Langreo
Langreo Llangréu Langreo | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Llangreu | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Asturias |
Tỉnh | Asturias |
Quận (comarca) | comarca_link = |
Thủ phủ | Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | María Esther Díaz (PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 82,46 km2 (31,84 mi2) |
Độ cao | 1,021 m (3,350 ft) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 46,076 |
• Thứ tự ở Tây Ban Nha | density = 558,76 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 33XXX |
Thành phố kết nghĩa | Santiago de Chile ![]() |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Asturian |
Năm mật độ dân số | 2007 |
Trang web | http://www.langreo.as/ |
Langreo, (Asturian Llangréu), tên chính thức Llangréu / Langreo là một đô thị trong cộng đồng tự trị của Công quốc Asturias, Tây Ban Nha.
Giáo khu
- Barros
- Ciaño
- El Entrego
- La Felguera
- La Venta
- Lada
- Riaño
- Sama
- Tuilla
Xem thêm
- Santa Bárbara bendita - Traditional song of the asturian coal miners, talks of the María Luisa mine located in Ciaño.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ayuntamiento de Langreo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|