Internazionali BNL d'Italia 2016

Giải quần vợt Ý Mở rộng 2016
Ngày9 – 15 tháng 5
Lần thứ73rd
Thể loạiMasters 1000
Premier 5
Bốc thăm56S / 24D
56S / 28D
Tiền thưởng€4.300.755 (nam)
€2.399.000 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmRome, Ý
Sân vận độngForo Italico
Các nhà vô địch
Đơn nam
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
Đơn nữ
Hoa Kỳ Serena Williams
Đôi nam
Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan
Đôi nữ
Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Sania Mirza
← 2015 · Giải quần vợt Ý Mở rộng · 2017 →

Giải quần vợt Ý Mở rộng 2016[1][2][3] (hay Rome Masters 2016[4] v2016 Internazionali BNL d'Italia 2016) là một giải quần vợt diễn ra trên sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là mùa giải thứ 73 của Giải quần vợt Ý Mở rộng và được phân loại là một sự kiện ATP World Tour Masters 1000 trong ATP World Tour 2016 và một sự kiện Premier 5 trong WTA Tour 2016. Giải diễn ra từ 9–15 tháng 5 năm 2016.

Điểm và tiền thưởng

Điểm

Sự kiện CK BK TK 1/16 1/32 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam 1000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 900 585 350 190 105 60 1 30 20 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

Sự kiện CK BK TK 1/16 1/32 1/64 Q2 Q1
Đơn nam €717.315 €351.715 €177.015 €90.010 €46.740 €24.640 €13.305 €3.065 €1.565
Đơn nữ €432.100 €215.950 €107.860 €49.680 €24.630 €12.645 €6.500 €3.620 €1.860
Đôi nam €222.150 €108.750 €54.550 €28.000 €14.470 €7.640
Đôi nữ €123.700 €62.470 €30.920 €15.565 €7.860 €3.895

Vận động viên ATP

Đơn

Hạt giống

quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 1 1
 GBR Andy Murray 2 2
 SUI Roger Federer 3 3
 SUI Stan Wawrinka 4 4
 ESP Rafael Nadal 5 5
 JPN Kei Nishikori 6 6
 FRA Jo-Wilfried Tsonga 7 7
 CZE Tomáš Berdych 8 8
 ESP David Ferrer 9 9
 CAN Milos Raonic 10 10
 FRA Richard Gasquet 12 11
 BEL David Goffin 13 12
 AUT Dominic Thiem 14 13
 FRA Gaël Monfils 15 14
 ESP Roberto Bautista Agut 17 15
 RSA Kevin Anderson 19 16
  • Bảng xếp hạng tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2016.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Aljaž Bedene
  • Tây Ban Nha Íñigo Cervantes
  • Bosna và Hercegovina Damir Džumhur
  • Latvia Ernests Gulbis
  • Kazakhstan Mikhail Kukushkin
  • Pháp Stéphane Robert
  • Ý Filippo Volandri

Thua cuộc may mắn:

Bỏ cuộc

Trước giải đấu
Trong giải đấu
  • Argentina Juan Mónaco

Giải nghệ

  • Úc Bernard Tomic (cúm)

Đôi

Hạt giống

quốc gia Tay vợt quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 FRA Pierre-Hugues Herbert  FRA Nicolas Mahut 7 1
 CRO Ivan Dodig  BRA Marcelo Melo 11 2
 NED Jean-Julien Rojer  ROU Horia Tecău 11 3
 GBR Jamie Murray  BRA Bruno Soares 11 4
 Hoa Kỳ Bob Bryan  Hoa Kỳ Mike Bryan 15 5
 IND Rohan Bopanna  ROU Florin Mergea 24 6
 AUT Alexander Peya  SRB Nenad Zimonjić 40 7
 CAN Vasek Pospisil  Hoa Kỳ Jack Sock 42 8
  • Bảng xếp hạng tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2016.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Ý Andrea Arnaboldi / Ý Alessandro Giannessi
  • Ý Fabio Fognini / Ý Andreas Seppi

Thay thế:

  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot / Pháp Fabrice Martin

Bỏ cuộc

Trước giải đấu

Giải nghệ

  • Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (muscle strain)

Vận động viên WTA

Đơn

Hạt giống

quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 Hoa Kỳ Serena Williams 1 1
 GER Angelique Kerber 3 2
 ESP Garbiñe Muguruza 4 3
 BLR Victoria Azarenka 5 4
 CZE Petra Kvitová 6 5
 ROU Simona Halep 7 6
 ITA Roberta Vinci 8 7
 ESP Carla Suárez Navarro 11 8
 RUS Svetlana Kuznetsova 12 9
 CZE Lucie Šafářová 13 10
 SUI Timea Bacsinszky 15 11
 Hoa Kỳ Venus Williams 16 12
 SRB Ana Ivanovic 17 13
 ITA Sara Errani 18 14
 UKR Elina Svitolina 19 15
 CZE Karolína Plíšková 20 16
  • Bảng xếp hạng tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2016.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Ý Claudia Giovine
  • Ý Karin Knapp
  • Ý Francesca Schiavone

Vượt qua vòng loại:

Bỏ cuộc

Trước giải đấu

Đôi

Hạt giống

quốc gia Tay vợt quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SUI Martina Hingis  IND Sania Mirza 2 1
 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands  CZE Lucie Šafářová 8 2
 HUN Tímea Babos  KAZ Yaroslava Shvedova 16 3
 CZE Andrea Hlaváčková  CZE Lucie Hradecká 21 4
 FRA Caroline Garcia  FRA Kristina Mladenovic 22 5
 TPE Chiêm Vịnh Nhiên  GER Anna-Lena Grönefeld 34 6
 RUS Ekaterina Makarova  RUS Elena Vesnina 39 7
 GER Julia Görges  CZE Karolína Plíšková 40 8
  • Bảng xếp hạng tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2016.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Nhà vô địch

Đơn nam

Đơn nữ

Đôi nam

Đôi nữ

Tham khảo

  1. ^ “Roger Federer beats Alexander Zverev in Giải quần vợt Ý Mở rộng second round”. BBC Sport. 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Serena Williams: Star wins first WTA title in nine months”. CNN. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “At Giải quần vợt Ý Mở rộng, Serena Williams Ends a Long but Lean Drought”. New York Times. 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ “Andy Murray beats Novak Djokovic to wở Rome Masters – as it happened”. The Guardian. 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Official website
  • x
  • t
  • s
1969
1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979
1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
2020 2021 2022

Bản mẫu:ATP World Tour 2016 Bản mẫu:WTA Tour 2016