Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Caty McNally và Taylor Townsend trong trận chung kết, 3–6, 7–5, 6–1. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 6 của Krejčíková và Siniaková. Với chức vô địch, Krejčíková và Siniaková trở thành đôi nữ đầu tiên (và là tay vợt nữ thứ 3 và thứ 4, sau Gigi Fernández và Pam Shriver) hoàn thành Super Slam sự nghiệp ở nội dung đôi.[1]
Samantha Stosur và Zhang Shuai là đương kim vô địch,[2] nhưng không thi đấu cùng nhau. Stosur đánh cặp với Latisha Chan, nhưng thua ở vòng 1 trước Miyu Kato và Aldila Sutjiadi. Zhang đánh cặp với Marta Kostyuk, nhưng thua ở vòng 3 trước Desirae Krawczyk và Demi Schuurs.
Siniaková, Coco Gauff, Elise Mertens, Jeļena Ostapenko và Giuliana Olmos cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA. Siniaková giữ nguyên thứ hạng khi giải đấu kết thúc.
Đây là giải đấu cuối cùng của nhà vô địch 14 danh hiệu đôi Grand Slam, huy chương vàng Olympic, và cựu số 1 đôi thế giới Serena Williams; cô và Venus Williams thua ở vòng 1 trước Lucie Hradecká và Linda Nosková.[3]
Đây là lần đầu tiên Giải quần vợt Mỹ Mở rộng áp dụng loạt tiebreak ở set cuối.[4] Khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6, đôi đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng. Trận đấu giữa Panna Udvardy/Tamara Zidanšek và Lyudmyla Kichenok/Ostapenko ở vòng 1 là trận đấu đầu tiên diễn ra loạt tiebreak này ở nội dung đôi nữ Mỹ Mở rộng, với Kichenok và Ostapenko giành chiến thắng.
Hạt giống
- 01.
Veronika Kudermetova /
Elise Mertens (Vòng 2, rút lui) - 02.
Coco Gauff /
Jessica Pegula (Vòng 1) - 03.
Barbora Krejčíková /
Kateřina Siniaková (Vô địch) - 04.
Lyudmyla Kichenok /
Jeļena Ostapenko (Vòng 3) - 05.
Gabriela Dabrowski /
Giuliana Olmos (Tứ kết) - 06.
Desirae Krawczyk /
Demi Schuurs (Tứ kết) - 07.
Xu Yifan /
Yang Zhaoxuan (Vòng 3) - 08.
Anna Danilina /
Beatriz Haddad Maia (Vòng 3) - 09.
Asia Muhammad /
Ena Shibahara (Vòng 3) - 10.
Nicole Melichar-Martinez /
Ellen Perez (Bán kết) - 11.
Marta Kostyuk /
Zhang Shuai (Vòng 3) - 12.
Caroline Dolehide /
Storm Sanders (Bán kết) - 13.
Alexa Guarachi /
Andreja Klepač (Vòng 3) - 14.
Caroline Garcia /
Kristina Mladenovic (Tứ kết) - 15.
Shuko Aoyama /
Chan Hao-ching (Vòng 3) - 16.
Alicja Rosolska /
Erin Routliffe (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 1 | V Kudermetova
E Mertens | 6 | 6 | | | | | |
| | A Kalinskaya
D Vekić | 1 | 2 | | | | 1 | V Kudermetova
E Mertens | | | | |
| | K Flipkens
S Sorribes Tormo | 6 | 6 | | | | | K Flipkens
S Sorribes Tormo | w/o | | | |
| | E Hozumi
M Ninomiya | 2 | 1 | | | | | | | | K Flipkens
S Sorribes Tormo | 77 | 2 | 6 | |
| | L Hradecká
L Nosková | 77 | 6 | | | | | | 13 | A Guarachi
A Klepač | 65 | 6 | 1 | |
| WC | S Williams
V Williams | 65 | 4 | | | | | L Hradecká
L Nosková | 63 | 7 | 3 | | | | |
| Alt | A Barnett
O Nicholls | 4 | 5 | | | | 13 | A Guarachi
A Klepač | 77 | 5 | 6 | |
| 13 | A Guarachi
A Klepač | 6 | 7 | | | | | | K Flipkens
S Sorribes Tormo | 77 | 4 | 4 | |
| 10 | N Melichar-Martinez
E Perez | 6 | 6 | | | | | | | 10 | N Melichar-Martinez
E Perez | 65 | 6 | 6 | |
| | M Brengle
C Liu | 4 | 0 | | | | 10 | N Melichar-Martinez
E Perez | 65 | 6 | 6 | | | | |
| PR | R van der Hoek
A Van Uytvanck | 3 | 4 | | | | WC | R Brantmeier
C Ngounoue | 77 | 2 | 2 | |
| WC | R Brantmeier
C Ngounoue | 6 | 6 | | | | | | | 10 | N Melichar-Martinez
E Perez | 6 | 6 | | |
| | I-C Begu
R Olaru | 6 | 3 | 3 | | | | | 8 | A Danilina
B Haddad Maia | 3 | 3 | | |
| | A Bolsova
U Eikeri | 4 | 6 | 6 | | | | A Bolsova
U Eikeri | 1 | 5 | | | |
| | A Krunić
M Linette | 2 | 64 | | | | 8 | A Danilina
B Haddad Maia | 6 | 7 | | |
| 8 | A Danilina
B Haddad Maia | 6 | 77 | | | |
Nhánh 2
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 3 | B Krejčíková
K Siniaková | 6 | 1 | 6 | | | | |
| | M Niculescu
E-G Ruse | 3 | 6 | 3 | | | 3 | B Krejčíková
K Siniaková | 6 | 6 | | |
| WC | E Mandlik
K Scott | 78 | 3 | 3 | | | | A Bogdan
S Santamaria | 2 | 2 | | |
| | A Bogdan
S Santamaria | 66 | 6 | 6 | | | | | | 3 | B Krejčíková
K Siniaková | 6 | 6 | | |
| | K Christian
L Marozava | 65 | 6 | 6 | | | | | 15 | S Aoyama
H-c Chan | 2 | 0 | | |
| | A Li
C Tauson | 77 | 4 | 4 | | | | K Christian
L Marozava | 2 | 2 | | | | | |
| WC | R Montgomery
C Vandeweghe | 4 | 3 | | | | 15 | S Aoyama
H-c Chan | 6 | 6 | | |
| 15 | S Aoyama
H-c Chan | 6 | 6 | | | | | 3 | B Krejčíková
K Siniaková | 6 | 64 | 6 | |
| 9 | A Muhammad
E Shibahara | 6 | 6 | | | | | | | 5 | G Dabrowski
G Olmos | 3 | 77 | 3 | |
| | V Gracheva
K Piter | 2 | 1 | | | | 9 | A Muhammad
E Shibahara | 6 | 6 | | | | | |
| Alt | C Harrison
I Neel | 6 | 6 | | | | Alt | C Harrison
I Neel | 2 | 4 | | |
| | H Dart
L Samsonova | 4 | 4 | | | | | | | 9 | A Muhammad
E Shibahara | 3 | 6 | 68 | |
| WC | H Baptiste
W Osuigwe | 6 | 2 | 6 | | | | | 5 | G Dabrowski
G Olmos | 6 | 3 | 710 | |
| PR | S Kenin
A Tomljanović | 3 | 6 | 4 | | | WC | H Baptiste
W Osuigwe | 1 | 4 | | | |
| WC | A Krueger
P Stearns | 2 | 1 | | | | 5 | G Dabrowski
G Olmos | 6 | 6 | | |
| 5 | G Dabrowski
G Olmos | 6 | 6 | | | |
Nửa dưới
Nhánh 3
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 7 | Y Xu
Z Yang | 3 | 6 | 6 | | | | |
| Alt | X Han
E Rodina | 6 | 1 | 2 | | | 7 | Y Xu
Z Yang | 6 | 6 | | |
| PR | Y Putintseva
Y Wickmayer | 6 | 67 | 1 | | | | R Peterson
A Potapova | 3 | 4 | | |
| | R Peterson
A Potapova | 4 | 79 | 6 | | | | | | 7 | Y Xu
Z Yang | 2 | 3 | | |
| | N Dzalamidze
K Rakhimova | 6 | 4 | 5 | | | | | 12 | C Dolehide
S Sanders | 6 | 6 | | |
| WC | S Chang
A Kulikov | 4 | 6 | 7 | | | WC | S Chang
A Kulikov | 67 | 6 | 4 | | | | |
| | L Bronzetti
C Osorio | 0 | 0 | | | | 12 | C Dolehide
S Sanders | 79 | 4 | 6 | |
| 12 | C Dolehide
S Sanders | 6 | 6 | | | | | 12 | C Dolehide
S Sanders | 6 | 6 | | |
| 14 | C Garcia
K Mladenovic | 6 | 1 | 6 | | | | | | 14 | C Garcia
K Mladenovic | 3 | 3 | | |
| | E Alexandrova
Y Sizikova | 3 | 6 | 3 | | | 14 | C Garcia
K Mladenovic | 6 | 6 | | | | | |
| | T Martincová
A Panova | 5 | 62 | | | | PR | N Podoroska
M Sherif | 3 | 4 | | |
| PR | N Podoroska
M Sherif | 7 | 77 | | | | | | | 14 | C Garcia
K Mladenovic | 6 | 6 | | |
| Alt | Xin Wang
L Zhu | 5 | 6 | 4 | | | | | 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 4 | 2 | | |
| | A Bondár
G Minnen | 7 | 3 | 6 | | | | A Bondár
G Minnen | 6 | 2 | 63 | | |
| | P Udvardy
T Zidanšek | 3 | 77 | 66 | | | 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 0 | 6 | 710 | |
| 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 6 | 65 | 710 | | |
Nhánh 4
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 6 | D Krawczyk
D Schuurs | 77 | 6 | | | | | |
| | A Cornet
J Teichmann | 65 | 4 | | | | 6 | D Krawczyk
D Schuurs | 5 | 6 | 710 | |
| | L Chan
S Stosur | 1 | 3 | | | | | M Kato
A Sutjiadi | 7 | 1 | 63 | |
| | M Kato
A Sutjiadi | 6 | 6 | | | | | | | 6 | D Krawczyk
D Schuurs | 6 | 6 | | |
| | T Mihalíková
A Sasnovich | 6 | 6 | | | | | | 11 | M Kostyuk
S Zhang | 4 | 4 | | |
| | I Bara
E Gorgodze | 4 | 1 | | | | | T Mihalíková
A Sasnovich | 1 | 2 | | | | | |
| | O Kalashnikova
N Kichenok | 4 | 4 | | | | 11 | M Kostyuk
S Zhang | 6 | 6 | | |
| 11 | M Kostyuk
S Zhang | 6 | 6 | | | | | 6 | D Krawczyk
D Schuurs | 3 | 1 | | |
| 16 | A Rosolska
E Routliffe | 6 | 3 | 6 | | | | | | | C McNally
T Townsend | 6 | 6 | | |
| | V Heisen
K Kawa | 2 | 6 | 1 | | | 16 | A Rosolska
E Routliffe | 65 | 6 | 3 | | | | |
| | N Párrizas Díaz
A Rus | 3 | 4 | | | | | C McNally
T Townsend | 77 | 3 | 6 | |
| | C McNally
T Townsend | 6 | 6 | | | | | | | | C McNally
T Townsend | 6 | 6 | | |
| | D Gálfi
B Pera | 6 | 3 | 6 | | | | | | D Gálfi
B Pera | 4 | 4 | | |
| | M Zanevska
K Zimmermann | 1 | 6 | 3 | | | | D Gálfi
B Pera | 65 | 6 | 712 | | |
| | L Fernandez
D Saville | 3 | 7 | 710 | | | | L Fernandez
D Saville | 77 | 3 | 610 | |
| 2 | C Gauff
J Pegula | 6 | 5 | 65 | | |
Vận động viên khác
Đặc cách
Hailey Baptiste /
Whitney Osuigwe
Reese Brantmeier /
Clervie Ngounoue
Sophie Chang /
Angela Kulikov
Ashlyn Krueger /
Peyton Stearns
Elizabeth Mandlik /
Katrina Scott
Robin Montgomery /
CoCo Vandeweghe
Serena Williams /
Venus Williams
Bảo toàn thứ hạng
Sofia Kenin /
Ajla Tomljanović
Nadia Podoroska /
Mayar Sherif
Yulia Putintseva /
Yanina Wickmayer
Rosalie van der Hoek /
Alison Van Uytvanck
Thay thế
Rút lui
Tham khảo
- ^ “Krejcikova, Siniakova win US Open to complete Career Grand Slam”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Samantha Stosur, Zhang Shuai clinch second Slam title at the 2021 US Open”. US Open. 12 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.
- ^ Williams, Serena (9 tháng 8 năm 2022). “Serena Williams Says Farewell to Tennis On Her Own Terms—And In Her Own Words”. Vogue. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
- ^ “US Open to join all Grand Slams in playing 10-point final set tiebreak”. US Open. 16 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
Mùa giải đôi nữ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng |
---|
Tiền Kỉ nguyên Mở | - 1889
- 1890
- 1891
- 1892
- 1893
- 1894
- 1895
- 1896
- 1897
- 1898
- 1899
- 1900
- 1901
- 1902
- 1903
- 1904
- 1905
- 1906
- 1907
- 1908
- 1909
- 1910
- 1911
- 1912
- 1913
- 1914
- 1915
- 1916
- 1917
- 1918
- 1919
- 1920
- 1921
- 1922
- 1923
- 1924
- 1925
- 1926
- 1927
- 1928
- 1929
- 1930
- 1931
- 1932
- 1933
- 1934
- 1935
- 1936
- 1937
- 1938
- 1939
- 1940
- 1941
- 1942
- 1943
- 1944
- 1945
- 1946
- 1947
- 1948
- 1949
- 1950
- 1951
- 1952
- 1953
- 1954
- 1955
- 1956
- 1957
- 1958
- 1959
- 1960
- 1961
- 1962
- 1963
- 1964
- 1965
- 1966
- 1967
|
---|
Kỉ nguyên Mở | |
---|
WTA Tour 2022 « 2021 2023 » |
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 | - Adelaide 1 (S, D)
- Sydney (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Dubai (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- San Jose (S, D)
- Tokyo S, D)
- Ostrava (S, D)*
- San Diego (S, D)*
|
---|
WTA 250 | - Melbourne 1 (S, D)
- Melbourne 2 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Guadalajara (S, D)
- Lyon (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- İstanbul (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Budapest (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Palermo (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Washington DC (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Granby (S, D)
- Chennai (S, D)*
- Portorož (S, D)*
- Seoul (S, D)
- Parma (S, D)*
- Tallinn (S, D)*
- Monastir (S, D)*
- Cluj-Napoca (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 |
- WTA Finals, Fort Worth (S, D)
|