William Hague
The Right Honourable William Hague FRSL MP | |
---|---|
Quốc vụ khanh thứ nhất | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 5 năm 2010 – 8 tháng 5 năm 2015 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Peter Mandelson |
Kế nhiệm | George Osborne |
Lãnh đạo Hạ viện Anh | |
Nhậm chức 14 tháng 7 năm 2014 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Andrew Lansley |
Quốc vụ khanh ngoại giao và các vấn đề khối thịnh vượng chung | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 5 năm 2010 – 14 tháng 7 năm 2014 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | David Miliband |
Kế nhiệm | Philip Hammond |
Shadow Foreign Secretary | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 12 năm 2005 – 11 tháng 5 năm 2010 | |
Lãnh đạo | David Cameron |
Tiền nhiệm | Liam Fox |
Kế nhiệm | David Miliband |
Lãnh đạo đối lập (Anh quốc) | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 | |
Quân chủ | Elizabeth II |
Thủ tướng | Tony Blair |
Cấp phó | Peter Lilley Michael Portillo |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Lãnh đạo Đảng Bảo thủ (Anh) | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 | |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Official Opposition Shadow Cabinet (vương quốc Anh) | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 5 năm 1997 – 19 tháng 6 năm 1997 | |
Lãnh đạo | John Major |
Tiền nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Kế nhiệm | Michael Ancram |
Quốc vụ khanh phụ trách xứ Wales | |
Nhiệm kỳ 5 tháng 7 năm 1995 – 2 tháng 5 năm 1997 | |
Thủ tướng | John Major |
Tiền nhiệm | David Hunt, Baron Hunt of Wirral |
Kế nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Minister of State for Department of Social Security | |
Nhiệm kỳ 20 tháng 7 năm 1994 – 5 tháng 7 năm 1995 | |
Thủ tướng | John Major |
Tiền nhiệm | Nicholas Scott |
Kế nhiệm | Alistair Burt |
Đại biểu Quốc hội for Richmond (Yorks) (UK Parliament constituency) | |
Nhậm chức ngày 23 tháng 2 năm 1989 | |
Tiền nhiệm | Leon Brittan |
Số phiếu | 23,336 (43.7%) |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | William Jefferson Hague 26 tháng 3, 1961 (63 tuổi) Rotherham, West Riding of Yorkshire, Anh |
Đảng chính trị | Đảng Bảo thủ (Anh) |
Phối ngẫu | Ffion Jenkins (1997–nay) |
Alma mater | Magdalen College, Oxford INSEAD |
Chữ ký | Tập tin:William-Hague-Signature.svg |
Website | Parliamentary website Government website |
William Hague (sinh 26/3/1961) là một nhà chính trị Anh, đảng viên đảng Bảo thủ Anh. Tháng 7/2014, ông từ chức ngoại trưởng Anh sau 4 năm (2010-2014) [1] để đảm nhiệm vị trí lãnh đạo Hạ viện, ông đã là Lãnh đạo của Đảng Bảo thủ và lãnh đạo của phe đối lập 1997-2001, và ông đã là dân biểu của Quốc hội (MP) đại diện cho Richmond (Yorks) từ năm 1989.
Hague đã được học tại trường trung học Wath-upon-Dearne, Đại học Oxford và INSEAD, cuối cùng đã được bầu vào Hạ viện trong một cuộc bầu cử phụ vào năm 1989. Ông đã thăng chức rất nhanh chóng trong chính phủ của Major. Năm 1995, William Hague đã bổ nhiệm làm quốc vụ khanh xứ Wales cho đến năm 1997 khi đảng Bảo thủ bị mất cuộc tổng tuyển cử. Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Bảo thủ năm 1997.
Xem thêm
- Tory Boy
- Shadow Cabinet of William Hague
Ghi chú
- ^ “Her Majesty's Government”. 10 Downing Street. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
- Profile at the Foreign & Commonwealth Office
- Rt Hon William Hague MP Lưu trữ 2008-12-31 tại Wayback Machine official Conservative Party profile
- William Hague trên Twitter
- Bản mẫu:MPLinksUK
- Bản mẫu:Charlie Rose view
- William Hague trên IMDb
- Thêm tin tức và bình luận về William Hague trên The Guardian
- Thêm tin tức và bình luận về William Hague trên The New York Times
- William Hague collected news and commentary at The Daily Telegraph
Quốc hội Vương quốc Anh | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm Leon Brittan, Baron Brittan of Spennithorne | Đại biểu Quốc hội for Richmond (Yorks) (UK Parliament constituency) Richmond (Yorks) by-election, 1989–nay | Đương nhiệm |
Chức vụ chính trị | ||
Tiền nhiệm David Hunt, Baron Hunt of Wirral | Secretary of State for Wales 1995–1997 | Kế nhiệm Ron Davies (Welsh politician) |
Tiền nhiệm John Major | Lãnh đạo Opposition (United Kingdom) 1997–2001 | Kế nhiệm Iain Duncan Smith |
Tiền nhiệm Liam Fox | Shadow Foreign Secretary 2005–2010 | Kế nhiệm David Miliband |
Tiền nhiệm David Miliband | Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs 2010–2014 | Kế nhiệm Philip Hammond |
Tiền nhiệm Peter Mandelson | First Secretary of State 2010–nay | Đương nhiệm |
Tiền nhiệm Andrew Lansley | Lãnh đạo House of Commons 2014–nay | |
Chức vụ Đảng | ||
Tiền nhiệm John Major | Lãnh đạo Đảng Bảo thủ (Anh) 1997–2001 | Kế nhiệm Iain Duncan Smith |
Thứ tự chức vụ ở xứ Anh và Wales | ||
Tiền nhiệm Greg Knight giữ chức Vice-Chamberlain of the Household | Gentlemen as Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs | Kế nhiệm Philip Hammond giữ chức Secretary of State for Defence |
Thứ tự chức vụ | ||
Tiền nhiệm Greg Knight giữ chức Vice-Chamberlain of the Household | Gentlemen as Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs | Kế nhiệm Philip Hammond giữ chức Secretary of State for Defence |
Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Anh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Hague, William Jefferson |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | British politician |
NGÀY SINH | ngày 26 tháng 3 năm 1961 |
NƠI SINH | Rotherham, South Yorkshire, Anh |
NGÀY MẤT | |
NƠI MẤT |