Vallejo, California

Thành phố Vallejo
—  Thành phố  —
Tên hiệu: Valley-Joe, V-Town, The "V"
Khẩu hiệu: Thành phố của cơ hội
Vị trí trong Quận Solano và tiểu bang California
Vị trí trong Quận Solano và tiểu bang California
Thành phố Vallejo trên bản đồ Thế giới
Thành phố Vallejo
Thành phố Vallejo
Tọa độ: 38°6′47″B 122°14′9″T / 38,11306°B 122,23583°T / 38.11306; -122.23583
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnSolano
Thành lập1851
Hợp nhất1867
Đặt tên theoMariano Guadalupe Vallejo sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngOsby Davis
Diện tích
 • Tổng cộng48,8 mi2 (126,3 km2)
 • Đất liền30,2 mi2 (78,2 km2)
 • Mặt nước18,6 mi2 (48,1 km2)  38.07%
Độ cao60 ft (21 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng125.900
 • Mật độ3.868,9/mi2 (1.495,3/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
ZIP Code94589, 94590, 94591, 94592
Mã điện thoại707
Thành phố kết nghĩaTrondheim, Akashi, Bagamoyo, Baguio, La Spezia, Jincheon sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.ci.vallejo.ca.us/

Vallejo là một thành phố ở quận Solano, tây bắc bang California. Thành phố này nằm ở cửa sông Napa bên vịnh San Pablo. Vallejo có diện tích 78  km² (30 dặm vuông), với độ cao trung bình 27 m (87 ft). Theo điều tra dân số năm 2000, thành phố này có 36% dân da trắng, 24,2% dân châu Á, 23,7% dân da đen, còn lại các dân tộc khác. Thành phố có dân số 116.760. Hoạt động kinh tế chính của thành phố này là y tế và du lịch. Tại đây có Học viện Hàng hải California (thành lập năm 1929), Bảo tành lịch sử hải quân Vallejo. Căn cứ hải quân Travis nằm gần thành phố Vallejo. Vallejo cos dân định cư năm 1850 và trong một thời gian ngắn là thủ phủ của tiểu bang từ năm 1852 đếnn 1853. Tên thành phố được đặt theo tướng Mariano Guadalupe Vallejo. Đô thị này được chuyển thành thành phố năm 1868.

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s