Vòng loại giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 16 tháng 6 năm 2012 – 15 tháng 7 năm 2012 |
Số đội | 41 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 100 |
Số bàn thắng | 355 (3,55 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
2016 → |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013.[1] Ban đầu, vòng loại dự kiến diễn ra từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2012, nhưng sau đó được đổi thành từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 ở bảng D theo yêu cầu của Nepal. Các trận đấu sau đó được dời lại để bắt đầu vào ngày 16 tháng 6 và ngày 3 tháng 7 dành cho Indonesia.[2][3]
Độ tuổi tham dự
Tất cả cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1991 trở về sau đều đủ điều kiện tham dự vòng loại.
Thể thức
41 hiệp hội/liên đoàn bóng đá thành viên đã tham gia vòng loại để giành 15 suất tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cùng với đội chủ nhà. Vòng loại sẽ được tổ chức tại 7 địa điểm tập trung (ở 7 thành phố thuộc 7 quốc gia khác nhau).
Các đội bóng được chia vào 6 bảng (5 bảng 6 đội và 1 bảng 5 đội). Các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, chọn ra hai đội đứng đầu cùng với đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất trong tất cả các bảng tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013. Đội chủ nhà của vòng chung kết sẽ có suất vào thẳng.
Với việc Liên đoàn bóng đá châu Á trao quyền đăng cai Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cho Oman vào ngày 18 tháng 7 năm 2012 và với việc Oman là đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất, điều này đã giúp đội đứng thứ ba có thành tích tốt thứ nhì (Yemen) lọt vào vòng chung kết.[4]
Các tiêu chí
Nếu hai hoặc nhiều hơn hai đội cùng điểm sau khi kết thúc vòng loại, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[5]
- Số điểm đạt được nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Số bàn thắng được ghi nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng bại ở tất cả các trận vòng bảng;
- Số bàn thắng ghi được nhiều hơn trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Đá luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng chỉ số phụ và cả hai đều có mặt trên sân thi đấu;
- Điểm ít hơn được tính theo số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng;
- Bốc thăm.
Các đội tuyển
Các đội đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 được tô đậm.
Úc
Bahrain
Bangladesh
Campuchia
Trung Quốc
Đài Bắc Trung Hoa
Hồng Kông
Ấn Độ
Indonesia
Iran
Iraq
Nhật Bản
Jordan
CHDCND Triều Tiên
Hàn Quốc
Kuwait
Kyrgyzstan
Lào
Liban
Ma Cao
Malaysia
Maldives
Myanmar
Nepal
Oman
Pakistan
Palestine
Philippines
Qatar
Ả Rập Xê Út
Singapore
Sri Lanka
Syria
Tajikistan
Thái Lan
Đông Timor
Turkmenistan
UAE
Uzbekistan
Việt Nam
Yemen
Không tham dự vòng loại
Afghanistan
Bhutan
Brunei
Guam
Mông Cổ
Các bảng đấu
Tây Á
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 4 | +4 | 11 | |
![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 6 | +5 | 10 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 10 | +1 | 7 | |
![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | 12 | 18 | −6 | 3 | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 16 | −13 | 0 |
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
- ^ Oman đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 bất kể kết quả tại vòng loại, do là nước chủ nhà của giải đấu.
Ấn Độ ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Manandeep ![]() George ![]() Lalpekhlua ![]() | Report | El Kurdi ![]() Achour ![]() |
Iraq ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Alialah ![]() Abdul-Hussein ![]() | Report | George ![]() |
Oman ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
A. Saleh ![]() Bamasila ![]() Al-Maqbali ![]() | Report | Kojok ![]() |
Liban ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
El Baba ![]() | Report | Abdul-Raheem ![]() Abdul-Hussein ![]() Abbas ![]() Faez ![]() Adnan ![]() |
Turkmenistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Magtymow ![]() | Report | A. Saleh ![]() Mubarak ![]() Al-Maqbali ![]() |
Ấn Độ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ralte ![]() George ![]() Romeo ![]() Lalpekhlua ![]() | Report | Italmazow ![]() |
Liban ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() El Baba ![]() Al-Jawad ![]() | Report | Al-Jamahi ![]() Omar ![]() Ahmad ![]() Al-Shehhi ![]() |
Turkmenistan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Muhadow ![]() | Report | Khechfe ![]() Jaafar ![]() Komekov ![]() El Baba ![]() |
Oman ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Saadi ![]() R. Saleh ![]() Al-Mukhaini ![]() Al-Maqbali ![]() | Report |
Bảng B
- Tất cả trận đấu diễn ra ở Riyadh, Ả Rập Saudi.
- Múi giờ được liệt kê là UTC+3.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 13 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 7 | −4 | 5 | |
![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | 1 | 17 | −16 | 2 | |
![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | 0 | 8 | −8 | 1 |
(H) Chủ nhà
Pakistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Shehri ![]() |
Palestine ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Maraaba ![]() | Report | Bandara ![]() |
Syria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Maowas ![]() | Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Majrashi ![]() | Report |
Pakistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Majrashi ![]() Al-Ibrahim ![]() Al-Dossari ![]() | Report |
Kyrgyzstan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sharipov ![]() Sataev ![]() | Report |
Sri Lanka ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Report | Majrashi ![]() Al-Dossari ![]() Al-Shehri ![]() Otayf ![]() |
Palestine ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Fahmi ![]() Al-Muwallad ![]() | Report | Salem ![]() Khribin ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Kazakbaev ![]() Sharipov ![]() Doroginskii ![]() Shamsiev ![]() | Report |
Bảng C
- Tất cả trận đấu diễn ra ở Malacca, Malaysia.
- Múi giờ được liệt kê là UTC+8.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 1 | +11 | 12 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 7 | |
![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 8 | −1 | 6 | |
![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 21 | −19 | 0 |
Tajikistan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sobirov ![]() | Report | Jameel ![]() |
Iran ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Haj Mohammadi ![]() | Report |
Bahrain ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | El Ebrahim ![]() |
Maldives ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sadeghian ![]() Rezaei ![]() Tabrizi ![]() Gharibi ![]() Dabbagh ![]() |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sadeghian ![]() Karimi ![]() | Report |
Qatar ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Harbi ![]() Al-Shereedah ![]() |
Kuwait ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Fahad ![]() ![]() Al-Harbi ![]() Rashed ![]() Al-Zuaebi ![]() Al-Hajeri ![]() ![]() Al-Rashidi ![]() | Report |
Tajikistan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Yunuszoda ![]() Ghaforov ![]() | Report | Yahia ![]() Afifa ![]() |
Bahrain ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Helal ![]() | Report | Pouraliganji ![]() |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 12 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 7 | |
![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 9 | −3 | 3 | |
![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 14 | −11 | 0 |
(H) Chủ nhà
Yemen ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Dardour ![]() Za'tara ![]() Al-Laham ![]() Bani Attiah ![]() |
Nepal ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Khawas ![]() J. Shrestha ![]() S. Shrestha ![]() | Report | Bhushal ![]() |
Bangladesh ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Emon ![]() | Report | Smolyachenko ![]() Gadoev ![]() |
Nepal ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sadam ![]() |
Jordan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bani Attiah ![]() Za'tara ![]() | Report |
Uzbekistan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Gadoev ![]() Abdukholiqov ![]() | Report | Ojha ![]() S. Shrestha ![]() |
Yemen ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sadam ![]() | Report | Abdukholiqov ![]() |
Jordan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Laham ![]() Za'tara ![]() | Report |
Bangladesh ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Rana ![]() | Report | Al-Sarori ![]() Al-Gabr ![]() Sadam ![]() Al-Omzae ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Abdukholiqov ![]() | Report | Khadr ![]() Bani Attiah ![]() |
Đông Á
Bảng E
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 15 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 9 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 7 | |
![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 9 | −4 | 3 | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 18 | −14 | 0 |
(H) Chủ nhà
Singapore ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Fareez ![]() Mohana ![]() | Report | Diogo ![]() |
Úc ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Woodcock ![]() O'Dea ![]() | Report | Vinicio ![]() Leong Ka Hang ![]() |
Indonesia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nurmufid ![]() Agung ![]() | Report |
Đông Timor ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Matsumoto ![]() |
Singapore ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Faris ![]() Al-Qaasimy ![]() Aqhari ![]() | Report |
Đông Timor ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | O'Dea ![]() Barker-Daish ![]() |
Ma Cao ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Chao Wai Fong ![]() | Report | Marcos ![]() Henrique ![]() |
Bảng F
- Tất cả trận đấu diễn ra ở Viêng Chăn, Lào.
- Múi giờ được liệt kê là UTC+7.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 11 | 4 | +7 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 | |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 | +5 | 7 | |
![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 15 | −9 | 4 | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 15 | −12 | 0 |
(H) Chủ nhà
Thái Lan ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Kraisorn ![]() Mun Hyok ![]() | Report | Pak Song-Chol ![]() Jong Il-Gwan ![]() Kim Jin-Hyok ![]() Han Song-hyok ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Yuen Tsun Nam ![]() Tsang Kin Fong ![]() | Report | Suhana ![]() Soksana ![]() Sothearoth ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Yang Yihu ![]() Bi Jinhao ![]() | Report |
Trung Quốc ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Peng Xinli ![]() Zhang Xizhe ![]() Bi Jinhao ![]() Xu Xin ![]() Zheng Kaimu ![]() | Report | Lam Hok Hei ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Mun Hyok ![]() Jong Il-Gwan ![]() | Report | Thinnakone ![]() |
Campuchia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Muzepper ![]() Ni Yusong ![]() Li Lei ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Jin-Hyok ![]() | Report |
Lào ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Saysana ![]() | Report |
Campuchia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kim Jin-Hyok ![]() Kang Nam-Gwon ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Zhang Xizhe ![]() | Report | Songkrasin ![]() |
Hồng Kông ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sihavong ![]() Sayyabounsou ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Tanklang ![]() Anan ![]() Weerawatnodom ![]() Laosangthai ![]() | Report |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ri Hyong-jin ![]() | Report | Li Lei ![]() |
Lào ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Vongchiengkham ![]() Saysana ![]() | Report | Chhoeun ![]() Dina ![]() Soksana ![]() |
Bảng G
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 3 | +20 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 | 13 | |
![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 7 | +10 | 9 | |
![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 20 | −11 | 6 | |
![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | 11 | 10 | +1 | 3 | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 33 | −31 | 0 |
(H) Chủ nhà
Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mạc Hồng Quân ![]() | Report | Lin Chien-hsun ![]() Wen Chih-hao ![]() |
Myanmar ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win ![]() Kyaw Ko Ko ![]() Yan Aung Win ![]() | Report | Christiaens ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Park Jong-Oh ![]() Park Yong-Ji ![]() Hwang Ui-Jo ![]() Jung Seok-Hwa ![]() Kang Jong-Guk ![]() Jwa Joon-Hyub ![]() | Report | Li Mau ![]() |
Malaysia ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Rozaimi ![]() Fandi ![]() Zaharulnizam ![]() Saarvindran ![]() | Report |
Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Văn Quyết ![]() | Report | Zaw Min Tun ![]() Nanda Lin Kyaw Chit ![]() Kyi Lin ![]() |
Philippines ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Report | Nguyễn Đình Bảo ![]() Mạc Hồng Quân ![]() Ngô Hoàng Thịnh ![]() Lê Quốc Phương ![]() Huỳnh Văn Thanh ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Lin Chang-lun ![]() Wen Chih-hao ![]() | Report | Rozaimi ![]() Chen Yen-jui ![]() Saarvindran ![]() |
Myanmar ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win ![]() Naing Lin Oo ![]() Yan Aung Win ![]() Kaung Si Thu ![]() | Report | Lin Chang-lun ![]() Wen Chih-hao ![]() |
Philippines ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Report | Jeong Jong-Hee ![]() Hwang Ui-Jo ![]() Lee Jae-Sung ![]() Jwa Joon-Hyub ![]() Choi Ji-Hoon ![]() Jeon Byung-Soo ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lin Chang-lun ![]() | Report | Mv. Angeles ![]() |
Xếp hạng các đội đứng thứ ba
Do bảng D chỉ có 5 đội nên kết quả đối đầu của các đội với đội đứng thứ sáu sẽ không được tính.
Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 7 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
D | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
G | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 6 | |
E | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 6 | |
B | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 2 | +3 | 4 | |
C | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
F | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Ghi chú:
- ^ Do Oman tự động tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 với tư cách là nước chủ nhà nên đội đứng thứ nhì trong số các đội đứng thứ ba tại các bảng (Yemen) sẽ giành quyền tham dự giải đấu.
Danh sách ghi bàn
Đã có 355 bàn thắng ghi được trong 100 trận đấu, trung bình 3.55 bàn thắng mỗi trận đấu.
10 bàn thắng
Rozaimi Rahman
6 bàn thắng
Mohammed Majrashi
5 bàn thắng
Kyaw Zayar Win
4 bàn thắng
Lin Chang-lun
Alwyn George
Mahmoud Za'tara
Kim Jin-hyok
Hwang Ui-jo
Jeong Jong-hee
Mahmoud Maowas
Temurkhodja Abdukholiqov
3 bàn thắng
Luke O'Dea
Hassan Jameel
Wen Chih-hao
Jeje Lalpekhlua
Agung Supriyanto
Yuya Kubo
Gakuto Notsuda
Musashi Suzuki
Daiki Watari
Khalil Bani Attiah
Mussab Al-Laham
Jwa Joon-Hyub
Kayumjan Sharipov
Sopha Saysana
Alaa El Baba
Kaung Si Thu
Sujal Shrestha
Mubarak Al-Maqbali
Saleh Al-Shehri
Omar Kharbin
Samer Salem
Marcos da Conceição
Shokhruh Gadoev
Mạc Hồng Quân
Hussein Sadam
2 bàn thắng
Jake Barker-Daish
Abdulla Yusuf Helal
Phuong Soksana
Bi Jinhao
Li Lei
Zhang Xizhe
Romeo Fernandes
Hendra Bayauw
Milad Gharibi
Kaveh Rezaei
Payam Sadeghian
Morteza Tabrizi
Ali Adnan
Ammar Abdul-Hussein
Mohannad Abdul-Raheem
Ryuji Hirota
Odai Khadr
Jong Il-Gwan
Jeon Byung-Soo
Jung Seok-Hwa
Park Yong-ji
Fahad Al-Hajeri
Hamad Al-Harbi
Mohammad Al-Fahad
Mahmoud Kojok
Devandrn Saarvindran
Thamil Arasu Ambumamee
Kyaw Ko Ko
Yan Aung Win
Hamoud Al-Saadi
Abdullah Saleh
Sameh Maraaba
Salem Al-Dossari
Shodibek Ghaforov
Azimdzhoni Yunuszoda
Adisak Kraisorn
Pokkhao Anan
Amer Omar
Jamal Ibrahim
Younis Ahmad Abdulla
Lê Quốc Phương
Ngô Hoàng Thịnh
Nguyễn Đình Bảo
Yaser Al-Gabr
1 bàn thắng
Anthony Proia
Riley Woodcock
Emon Mahmud Babu
Sohel Rana
Chhin Chhoeun
Nen Sothearoth
Sos Suhana
Tith Dina
Mirahmetjan Muzepper
Ni Yusong
Peng Xinli
Xu Xin
Yang Yihu
Zheng Kaimu
Li Mau
Lin Chien-hsun
Lam Hok Hei
Tsang Kin Fong
Yuen Tsun Nam
Lalrindika Ralte
Manandeep Singh
Syaiful Cahya
Nurmufid Khoirot
Bahram Dabbagh
Mohammad Amin Haj Mohammadi
Yaghoub Karimi
Mohammad Reza Khanzadeh
Morteza Pouraliganji
Ahmad Abbas Hattab
Ali Faez
Ali Mohammed Aliyallah
Mahdi Kamel
Mohammed Shokan
Mustafa Nadhim
Hiroki Akino
Takuya Iwanami
Ken Matsubara
Masaya Matsumoto
Ryuga Suzuki
Hamza Al-Dardour
Han Song-hyok
Kang Nam-Gwon
Mun Hyok
Pak Song-Chol
Ri Hyong-jin
Choi Ji-Hoon
Kang Jong-Guk
Kim Hyun-Hun
Lee Jae-sung
Park Kwang-il
Park Jong-oh
Ahmad Rashed
Faraj Al-Zuaebi
Khalid El Ebrahim
Mohammad Al-Fahad
Shereedah Al-Shereedah
Yousif Al-Rashidi
Evgenii Doroginskii
Islam Shamsiev
Nurkal Sataev
Vladimir Kazakbaev
Khonesavanh Sihavong
Vilayout Sayyabounsou
Thinnakone Vongsa
Soukaphone Vongchiengkham
Abdulfattah Achour
Hussein Al-Jawad
Kaseem Abou Khechfe
Mohamad Jaafar
Omar El Kurdi
Chai Wai Fong
Leong Ka Hang
Pang Chi Hang
Vinicio Alves
Fandi Othman
Wan Zaharulnizam Zakaria
Ahmed Nizam
Ahmed Imaz
Kyi Lin
Naing Lin Oo
Nanda Lin Kyaw Chit
Zaw Min Tun
Anil Ojha
Bharat Khawas
Jagjit Shrestha
Badar Nasib Bamasila
Raed Ibrahim Saleh
Mohamed Al-Mukhaini
Sami Mubarak
Ibrahim Jalayta
Marwin Angeles
Jeffrey Christiaens
Abdelkarim Hassan
Abdulla Afifa
Jaser Yahia
Muayed Hassan Fadli
Murad Naji Hussein
Saleh Al Yazidi
Ibrahim Al-Ibrahim
Fahad Al-Muwallad
Abdullah Otayf
Yasir Al-Fahmi
Al-Qaasimy Rahman
Aqhari Abdullah
Fareez Farhan
Faris Ramli
Madhu Mohana
Shamil Sharif
Nipuna Bandara
Mardek Mardkian
Hamid Mido
Jahongir Ergashev
Kurbonali Sobirov
Diogo Rangel
Henrique Cruz
Chanathip Songkrasin
Chayanan Pombuppha
Chitipat Tanklang
Laosangthai Anusak
Narubodin Weerawatnodom
Thitiphan Puangjan
Farhad Italmazow
Yhlas Magtymow
Suleyman Muhadow
Abdulla Al-Jamahi
Abdulla Al-Shehhi
Pavel Smolyachenko
Huỳnh Văn Thanh
Nguyễn Văn Quyết
Salem Al-Omzae
Mohammed Al-Sarori
1 bàn phản lưới nhà
Chen Yen-Jui (trong trận gặp Malaysia)
Mun Hyok (trong trận gặp Thái Lan)
Mohamed Thoriq (trong trận gặp Tajikistan)
Deepak Bhushal (trong trận gặp Bangladesh)
Delwinder Singh (trong trận gặp Nhật Bản)
Peter Hewabettage (trong trận gặp Syria)
Akhtam Nazarov (trong trận gặp Kuwait)
Hemayat Komekov (trong trận gặp Liban)
Chú thích
- ^ “Stage set for U-22 Qualifiers draw”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 13 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Competitions Committee takes key decisions”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012.
- ^ “AFC U-22 Asian Cup Qualifiers draw results”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Oman to host U-22 finals”. AFC. 18 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Regulations AFC U-22 Asian Cup 2013 (Qualifiers)” (PDF).
Liên kết ngoài
- AFC U-22 Championship, the-AFC.com