Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 15–20 tháng 9 năm 2015 (vòng một) 5–10 tháng 4 năm 2016 (vòng hai) |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 102 |
Số bàn thắng | 435 (4,26 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Sippie Folkertsma (9 bàn) |
← 2015 2017 → |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 4 năm 2016 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Slovakia.[1][2]
Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).
Vòng một
Các đội hạt giống Anh và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.
Bảng 1
Chiến thắng 23–0 của Thụy Sĩ trước Gruzia là chiến thắng có cách biệt lớn nhất tại kì vòng loại của giải U-19 nữ châu Âu.[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 32 | 0 | +32 | 9 | Vòng hai |
2 | Hy Lạp | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 8 | +1 | 6 | |
3 | Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 3 | |
4 | Gruzia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 36 | −35 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Iceland | 6–1 | Gruzia |
---|---|---|
Magnúsdóttir 3' Thorisson 34' H. Arnarsdóttir 39' I. Sigurdardóttir 69', 73' Thórólfsdóttir 90+3' | Chi tiết | Nakvetauri 40' |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
Thụy Sĩ | 7–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Stierli 24' Widmer 28' Glaser 44', 71', 90' Hurni 45+1' Imhof 62' | Chi tiết |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Hy Lạp | 2–1 | Iceland |
---|---|---|
Sarri 44', 88' | Chi tiết | I. Sigurdardóttir 65' |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
Thụy Sĩ | 23–0 | Gruzia |
---|---|---|
Stierli 2' Glaser 5', 13', 23', 45+1' Ramseier 8', 50', 68' (ph.đ.), 71', 80' Peromingo 22', 39', 45', 73' Hoti 25', 42' Baumann 36' Imhof 53', 61', 74', 86' Widmer 83', 89' | Chi tiết |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Iceland | 0–2 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Chi tiết | Hofmann 20' Widmer 81' |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Gruzia | 0–7 | Hy Lạp |
---|---|---|
Chi tiết | Kaldaridou 34' Moraitou 38' Sarri 53', 86' Zerva 64', 75' Chkhartishvili 66' (l.n.) |
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Bảng 2
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Vòng hai |
2 | Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
3 | Bosna và Hercegovina (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | Quần đảo Faroe | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Pháp | 2–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
D. Cascarino 54' Clerac 86' | Chi tiết |
Sân vận động Etno Selo Stanišići, Bijeljina
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Cộng hòa Séc | 4–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Szewieczková 49' Chlumová 50' Křivská 77' Skálová 83' | Chi tiết | Simonsen 54' |
Gradski stadion, Bijeljina
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Pháp | 7–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Uffren 5', 90+5' Clerac 9' Legrout 15' Pugnetti 45+4', 90' Mateo 69' | Chi tiết |
Gradski stadion, Bijeljina
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Bosna và Hercegovina | 0–5 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết | Veselá 49' Houzarová 57' Szewieczková 59' (ph.đ.) Křivská 72' Stárová 90+1' |
Sân vận động Etno Selo Stanišići, Bijeljina
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Cộng hòa Séc | 0–6 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | D. Cascarino 32' Mateo 35' Lahmari 52', 68' Geyoro 61' Pugnetti 80' |
Sân vận động Etno Selo Stanišići, Bijeljina
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Quần đảo Faroe | 0–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết | Mujkić 13' |
Gradski stadion, Bijeljina
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Bảng 3
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Azerbaijan | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng hai |
2 | Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 | |
3 | Croatia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | Wales (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Wales | 1–4 | Azerbaijan |
---|---|---|
Holland 22' | Chi tiết | Bakarandze 24' Relea 34', 72' Jalilli 62' |
Park Hall, Oswestry
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bỉ | 4–0 | Croatia |
---|---|---|
Drezga 45+2' (l.n.) Velde 61' Baldewijns 68' Awete 90+5' | Chi tiết |
Park Hall, Oswestry
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Croatia | 3–2 | Wales |
---|---|---|
Bošnjak 10' Mihić 22' Radoš 68' | Chi tiết | Holland 38' Estcourt 56' |
Park Hall, Oswestry
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bỉ | 0–3 | Azerbaijan |
---|---|---|
Chi tiết | Relea 29', 45' Aliyeva 67' |
Park Hall, Oswestry
Trọng tài: Katarzyna Lisiecka-Sęk (Ba Lan)
Wales | 0–6 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Awete 16' Guns 45+1' Maximus 66', 78' Velde 81' Iliano 90+3' |
Park Hall, Oswestry
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Azerbaijan | 2–1 | Croatia |
---|---|---|
Jalilli 9' Relea 61' | Chi tiết | Drezga 11' |
The Airfield, Broughton
Trọng tài: Katarzyna Lisiecka-Sęk (Ba Lan)
Bảng 4
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần Lan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 3 | +13 | 9 | Vòng hai |
2 | Ba Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 7 | +5 | 6 | |
3 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 | |
4 | Litva | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Ba Lan | 5–0 | Litva |
---|---|---|
Ostrowska 13' Kaminska 17' Lefeld 19' Jerzak 25', 51' | Chi tiết |
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Phần Lan | 1–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Collin 49' | Chi tiết |
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Phần Lan | 8–0 | Litva |
---|---|---|
Collin 3', 63' Kollanen 11', 14', 49', 80', 89' Bröijer 90+3' | Chi tiết |
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–4 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Michalczyk 58' Grabowska 81' Cieśla 86' Mesjasz 90+1' |
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Ba Lan | 3–7 | Phần Lan |
---|---|---|
Grabowska 6' Jędrzejewicz 79' Ostrowska 84' | Chi tiết | Kuoksa 8', 49', 86' Kollanen 26', 65' Roth 40' Miettunen 71' |
Kaurialan kenttä, Hämeenlinna
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Litva | 0–1 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Sivrikaya 84' |
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Bảng 5
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng hai |
2 | Hungary (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | Serbia | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Kazakhstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Đức | 2–0 | Hungary |
---|---|---|
Sanders 61', 83' | Chi tiết |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Serbia | 2–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Stefanović 82' Pantelić 88' | Chi tiết |
Đức | 7–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Zakaryayeva 31' (l.n.) Ott 34', 41' Walkling 47', 56' Gasper 51' Sanders 80' | Chi tiết |
Hungary | 1–0 | Serbia |
---|---|---|
Farádi-Szabó 40' | Chi tiết |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Serbia | 1–6 | Đức |
---|---|---|
Pantelić 57' | Chi tiết | Walkling 2', 9' Sanders 27', 55' Ott 30' Schwalm 90+1' |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Kazakhstan | 0–5 | Hungary |
---|---|---|
Chi tiết | Kaján 16', 35' Szakonyi 40' Gelb 44' Turányi 73' |
Bảng 6
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng hai |
2 | Bắc Ireland | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | Montenegro | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
4 | Bắc Macedonia (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Thụy Điển | 3–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Löfqvist 41' Björn 74' Persson 88' | Chi tiết |
Bắc Ireland | 0–0 | Montenegro |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)
Thụy Điển | 5–0 | Montenegro |
---|---|---|
Zigiotti Olme 2' Löfqvist 23' M. Micunović 45+3' (l.n.) Blomqvist 49' Angeldal 54' (ph.đ.) | Chi tiết |
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Bắc Macedonia | 0–5 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | McGlade 7' Nikolovska 11' (l.n.) McGivern 45+1' T. Burns 89' Kelly 90+3' |
Sân vận động Boris Trajkovski, Skopje
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)
Bắc Ireland | 0–4 | Thụy Điển |
---|---|---|
Chi tiết | Persson 18' Göthberg 81' Anvegård 83', 88' |
Montenegro | 4–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Bojat 10', 89' (ph.đ.) M. Knezević 16' Božić 70' | Chi tiết | Bojku 61' |
Sân vận động Boris Trajkovski, Skopje
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Bảng 7
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 22 | 1 | +21 | 7 | Vòng hai |
2 | Ý | 3 | 2 | 1 | 0 | 21 | 1 | +20 | 7 | |
3 | Moldova | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 22 | −20 | 3 | |
4 | Síp | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | −21 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Ý | 9–0 | Moldova |
---|---|---|
Marinelli 10' Bergamaschi 18', 51', 68', 90' Simonetti 24', 50' (ph.đ.) Vigilucci 36' Piemonte 70' | Chi tiết |
Sportpark Skoatterwâld, Heerenveen
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan | 9–0 | Síp |
---|---|---|
Hendriks 2', 21' Folkertsma 16', 37' (ph.đ.), 40' Raaijmakers 26', 28' Van den Goorbergh 48' Noordam 67' | Chi tiết |
Sportpark Marsdijk, Assen
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Síp | 0–11 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Antoniou 8' (l.n.) Marinelli 30', 62', 66' Mella 41', 69' Mascarello 55' (ph.đ.), 76' Serturini 85' Pisani 88' Mellano 90+1' |
Sportpark Skoatterwâld, Heerenveen
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan | 12–0 | Moldova |
---|---|---|
Van Velzen 29', 84' Admiraal 38' Sanders 45+4' Noordam 50' Verhoeve 60', 75', 90+5' Koster 69', 78' Van der Linden 82' (ph.đ.) Raaijmakers 90+2' | Chi tiết |
Sportpark Marsdijk, Assen
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Ý | 1–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Boattin 66' | Chi tiết | Raaijmakers 27' |
Sportpark Skoatterwâld, Heerenveen
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Moldova | 2–1 | Síp |
---|---|---|
Arnautu 80' Culcițchi 89' | Chi tiết | Demetriou 54' (ph.đ.) |
Sportpark Marsdijk, Assen
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Bảng 8
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 7 | Vòng hai |
2 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | |
3 | Israel | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | −8 | 1 | |
4 | Estonia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 12 | −10 | 1 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Na Uy | 6–0 | Estonia |
---|---|---|
Kvernvolden 3', 43', 53' Hasund 4', 38' Døvle 18' | Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 2–1 | Israel |
---|---|---|
Amado 20' Cristo 79' | Chi tiết | Sofer 64' |
Estádio Municipal Serra da Esgalhada, Fornos de Algodres
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Na Uy | 7–0 | Israel |
---|---|---|
Døvle 14' Hiim 38' Fjelldal 49', 72' Lie 53' Hansen 56' (ph.đ.) Kvernvolden 88' | Chi tiết |
Estádio Municipal da Guarda, Guarda
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Estonia | 0–4 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | I. Silva 27' Cristo 46' Amado 51' Cordeiro 90' |
Bồ Đào Nha | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Cardoso 4' Cristo 16' | Chi tiết | Fjelldal 74', 80' |
Israel | 2–2 | Estonia |
---|---|---|
Cabrera 40' Avital 54' | Chi tiết | Tereštšenkova 80', 88' |
Estádio Municipal Serra da Esgalhada, Fornos de Algodres
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Bảng 9
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng hai |
2 | Belarus (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
3 | România | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 4 | +5 | 3 | |
4 | Latvia | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Đan Mạch | 2–1 | Belarus |
---|---|---|
Hansen 6' Henriksen 25' | Chi tiết | Kazakevich 64' |
Sân vận động Gorodskoy, Orsha
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
România | 8–0 | Latvia |
---|---|---|
Ciolacu 17', 44', 58' Vasile 25', 30' Ambruș 34' Popa 54' Barabași 82' (ph.đ.) | Chi tiết |
Đan Mạch | 8–0 | Latvia |
---|---|---|
Sørensen 7', 17', 29', 37' Hansen 20', 61' Henriksen 24' Jørup 72' | Chi tiết |
Belarus | 3–1 | România |
---|---|---|
Sergeychik 16', 28' Dranovskaya 51' | Chi tiết | Popa 63' |
Sân vận động Gorodskoy, Orsha
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
România | 0–1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Chi tiết | Henriksen 22' |
Latvia | 0–7 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết | Shuppo 12', 63', 72', 90' Dranovskaya 17', 52' Kazakevich 64' |
Sân vận động Gorodskoy, Orsha
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Bảng 10
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nga | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Vòng hai |
2 | Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | |
3 | Slovenia (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | −6 | 3 | |
4 | Bulgaria | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Ireland | 3–0 Xử thắng | Slovenia |
---|---|---|
Connolly 30' | Chi tiết | Kolbl 84' |
Stadion Gornja Radgona, Gornja Radgona
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Trận đấu kết thúc với tỉ số 1–1 trước khi UEFA xử Cộng hòa Ireland thắng 3–0 do Slovenia cho vào sân cầu thủ không đủ tư cách thi đấu.[4]
Nga | 4–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Fedorova 36', 66', 85' Andreeva 38' | Chi tiết |
Stadion Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Cộng hòa Ireland | 6–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Connolly 9', 55', 79' (ph.đ.), 83' McCarthy 12' J. Nolan 65' | Chi tiết |
Stadion Gornja Radgona, Gornja Radgona
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Slovenia | 1–7 | Nga |
---|---|---|
Jelen 37' | Chi tiết | Andreeva 6', 84' Fedorova 17', 59', 63' (ph.đ.) Mashina 54', 84' |
Stadion Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Nga | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Andreeva 56' Fedorova 71' | Chi tiết | J. Nolan 4' |
Stadion Gornja Radgona, Gornja Radgona
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Bulgaria | 0–3 | Slovenia |
---|---|---|
Chi tiết | Kolbl 58', 59' Godina 76' |
Stadion Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Bảng 11
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Scotland | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 5 | +4 | 9 | Vòng hai |
2 | Áo (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 | |
3 | Ukraina | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | Albania | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 15 | −11 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Scotland | 3–2 | Ukraina |
---|---|---|
Harrison 17' Cuthbert 47' Tweedie 75' | Chi tiết | Lymar 41' Matviyishyn 90+4' |
Sportschule Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Áo | 8–1 | Albania |
---|---|---|
Lackner 5', 14', 90' Dunst 41', 68' Naschenweng 56' Wasserbauer 59', 65' | Chi tiết | Gjegji 85' |
Sportarena Bad Erlach, Bad Erlach
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Scotland | 4–2 | Albania |
---|---|---|
Tweedie 9' Howat 20' Hanson 41' Boyce 74' | Chi tiết | Franja 25' Gjegji 45+3' |
Sportschule Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Ukraina | 0–1 | Áo |
---|---|---|
Chi tiết | Pinther 87' (ph.đ.) |
Sportarena Bad Erlach, Bad Erlach
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Áo | 1–2 | Scotland |
---|---|---|
Egretzberger 23' | Chi tiết | Tweedie 22' Cuthbert 35' |
Sportarena Bad Erlach, Bad Erlach
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Albania | 1–3 | Ukraina |
---|---|---|
Behluli 90+1' | Chi tiết | Budaieva 43' Polyukhovych 45+1' Kadolli 67' (l.n.) |
Stadt Sportanlage, St. Pölten
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Vòng hai
Bảng 1
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Cộng hòa Ireland (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
4 | Azerbaijan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Azerbaijan | 0–0 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
Carlisle Grounds, Bray
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Đức | 1–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Schwalm 31' | Chi tiết |
Đức | 3–1 | Ba Lan |
---|---|---|
Ehegötz 73', 90+4' Gieseke 78' | Chi tiết | Wierzbicka 51' |
Cộng hòa Ireland | 3–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
McLaughlin 15' H. Nolan 59' (ph.đ.) Prior 70' | Chi tiết |
Azerbaijan | 1–5 | Đức |
---|---|---|
Aliyeva 28' | Chi tiết | Gasper 31' Hartig 61' Gieseke 75', 78' Schwalm 80' |
Ba Lan | 0–2 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | H. Nolan 49' (ph.đ.) Beirne 87' |
Bảng 2
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | Vòng chung kết |
2 | Thụy Điển (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | Anh | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | |
4 | Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Thụy Điển | 2–1 | Bỉ |
---|---|---|
Anvegård 38' Vandenbussche 45+1' (l.n.) | Chi tiết | Baldewijns 88' |
Linköping Arena, Linköping
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Áo | 1–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Kofler 61' | Chi tiết |
Linköping Arena, Linköping
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Bỉ | 0–2 | Áo |
---|---|---|
Chi tiết | Pinther 35' Wasserbauer 65' |
Nya Parken, Norrköping
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Bảng 3
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Belarus | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Phần Lan | 2–1 | Belarus |
---|---|---|
Laakkonen 14' Kollanen 28' (ph.đ.) | Chi tiết | Vasilyeva 75' |
Sportpark De Bijenkamp, Eibergen
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Hà Lan | 7–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Majerová 7' (l.n.) Roord 17' Folkertsma 21', 43', 78' (ph.đ.), 86' Admiraal 90+1' | Chi tiết | Waltrová 60' Stárová 79' (ph.đ.) |
Phần Lan | 1–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Savolainen 2' | Chi tiết | Ducháčková 19', 44' |
Sportpark De Bijenkamp, Eibergen
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Belarus | 0–3 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Folkertsma 7' Van der Wal 52' Noordam 69' |
Hà Lan | 1–1 | Phần Lan |
---|---|---|
Folkertsma 90+3' (ph.đ.) | Chi tiết | Collin 53' |
Sportpark De Bijenkamp, Eibergen
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Cộng hòa Séc | 2–0 | Belarus |
---|---|---|
Ducháčková 55' Skálová 80' | Chi tiết |
Sportpark De Bijenkorf, Hengelo
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bảng 4
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Đan Mạch (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | |
3 | Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Bắc Ireland | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Tây Ban Nha | 3–0 | Ý |
---|---|---|
García 20' N. Garrote 61' Hernández 90+3' | Chi tiết |
DS Arena, Hobro
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Đan Mạch | 5–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Abildå 32', 90+2' Barut 48' Frank 78' Hymøller 84' | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 7–1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Hernández 20', 86' García 29', 76' P. Garrote 33', 58' Oroz 81' | Chi tiết | Holloway 61' |
Skive Stadion, Skive
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Ý | 1–1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Serturini 70' | Chi tiết | Frank 87' |
DS Arena, Hobro
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Đan Mạch | 1–3 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Krum 90+3' | Chi tiết | Oroz 48', 89' Sánchez 79' |
Skive Stadion, Skive
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Bắc Ireland | 0–3 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Simonetti 38' (ph.đ.) Serturini 52' Piemonte 90+4' |
Bảng 5
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | Scotland | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | Hy Lạp | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Scotland | 1–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Gallacher 63' | Chi tiết |
Pháp | 3–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Condon 42' Katoto 54' Clerac 81' | Chi tiết |
Estádio da Nora, Ferreiras
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Pháp | 6–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Katoto 12' Elisor 30', 45' Legrout 41' Mateo 90', 90+2' | Chi tiết |
Estádio da Nora, Ferreiras
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bồ Đào Nha | 1–1 | Scotland |
---|---|---|
Faria 65' | Chi tiết | Brown 21' |
Estádio Municipal da Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Scotland | 0–2 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | Greboval 58' Geyoro 64' |
Estádio Municipal da Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Hy Lạp | 0–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Capeta 39' Seca 53' |
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bảng 6
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Na Uy | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 | |
3 | Nga | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 | |
4 | Hungary (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Thụy Sĩ | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Zehnder 9' Mégroz 80' (ph.đ.) | Chi tiết | Hansen 48' Lie 71' |
Nga | 1–1 | Hungary |
---|---|---|
Khotyreva 8' | Chi tiết | Kaján 56' |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Zuzana Valentová (Slovakia)
Thụy Sĩ | 4–0 | Hungary |
---|---|---|
Zehnder 3', 27' Widmer 45+1' Mégroz 82' | Chi tiết |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Hungary | 0–1 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Lund 23' |
Király Sportlétesítmény, Szombathely
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Xếp hạng đội nhì bảng
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Na Uy | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
2 | 1 | Cộng hòa Ireland | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 |
3 | 3 | Cộng hòa Séc | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 8 | −4 | 3 |
4 | 2 | Thụy Điển | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 |
5 | 4 | Đan Mạch | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 1 |
6 | 5 | Bồ Đào Nha | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- UEFA.com
- Kết quả trên RSSSF.com