Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 10.000 mét nam

10.000 mét nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval
Thời gian15 tháng 2 năm 2018
Số VĐV12 từ 8 quốc gia
Thời gian về nhất12:39.77
Người đoạt huy chương
1 Ted-Jan Bloemen  Canada
2 Jorrit Bergsma  Hà Lan
3 Nicola Tumolero  Ý
← 2014
2022 →
Trượt băng tốc độ tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
500 mnamnữ
1000 mnamnữ
1500 mnamnữ
3000 mnữ
5000 mnamnữ
10.000 mnam
Xuất phát đồng hàngnamnữ
Đuổi bắt đồng độinamnữ
  • x
  • t
  • s

Nội dung 10.000 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Oval ở Gangneung, Hàn Quốc.[1][2][3]

Diễn biến

Người giành vị trí nhất là Ted-Jan Bloemen, đương kim giữ kỷ lục thế giới tại nội dung này. Đương kim vô địch Jorrit Bergsma về thứ nhì, còn Nicola Tumolero giành huy chương đồng. Tại giải đấu, Bergsma và Bloemen lần lượt thiết lập kỷ lục Olympic.[4]

Kỷ lục

Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới  Ted-Jan Bloemen (CAN) 12:36.30 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ ngày 21 tháng 11 năm 2015
Kỷ lục Olympic  Jorrit Bergsma (NED) 12:44.45 Sochi, Nga 18 tháng 2 năm 2014
Kỷ lục đường đua  Sven Kramer (NED) 12:38.89 11 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.[4]

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
15 tháng 2 Đôi 5 Ted-Jan Bloemen  Canada 12:39.77 OR

OR = kỷ lục Olympic

Kết quả

[4]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Thời gian kém Ghi chú
1 5 O Ted-Jan Bloemen  Canada 12:39.77 OR
2 4 I Jorrit Bergsma  Hà Lan 12:41.98 +2.21
3 5 I Nicola Tumolero  Ý 12:54.32 +14.55
4 3 O Lee Seung-hoon  Hàn Quốc 12:55.54 +15.77
5 2 O Jordan Belchos  Canada 12:59.51 +19.74
6 6 O Sven Kramer  Hà Lan 13:01.02 +21.25
7 6 I Patrick Beckert  Đức 13:01.94 +22.17
8 1 O Bart Swings  Bỉ 13:03.53 +23.76
9 3 I Moritz Geisreiter  Đức 13:06.35 +26.58
10 1 I Ryousuke Tsuchiya  Nhật Bản 13:10.31 +30.54
11 2 I Håvard Bøkko  Na Uy 13:17.47 +37.70
12 4 O Davide Ghiotto  Ý 13:27.09 +47.32

Tham khảo

  1. ^ “Venues”. PyeongChang 2018. Pyeongchang Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Competition Schedule”. Pyeongchang Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ Speed Skating – Men's 10,000m – Start List (PDF), Pyeongchang Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics, 14 tháng 2 năm 2018, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018, truy cập 15 tháng 2 năm 2018
  4. ^ a b c Speed Skating – Men's 10,000m – Results (PDF), Pyeongchang Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics, ngày 15 tháng 2 năm 2018, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018, truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch trượt băng tốc độ 10.000 m nam Thế vận hội
  • 1924:  Julius Skutnabb (FIN)
  • 1928: Bị hủy
  • 1932:  Irving Jaffee (USA)
  • 1936:  Ivar Ballangrud (NOR)
  • 1948:  Åke Seyffarth (SWE)
  • 1952:  Hjalmar Andersen (NOR)
  • 1956:  Sigvard Ericsson (SWE)
  • 1960:  Knut Johannesen (NOR)
  • 1964:  Jonny Nilsson (SWE)
  • 1968:  Johnny Höglin (SWE)
  • 1972:  Ard Schenk (NED)
  • 1976:  Piet Kleine (NED)
  • 1980:  Eric Heiden (USA)
  • 1984:  Igor Malkov (URS)
  • 1988:  Tomas Gustafson (SWE)
  • 1992:  Bart Veldkamp (NED)
  • 1994:  Johann Olav Koss (NOR)
  • 1998:  Gianni Romme (NED)
  • 2002:  Jochem Uytdehaage (NED)
  • 2006:  Bob de Jong (NED)
  • 2010:  Lee Seung-hoon (KOR)
  • 2014:  Jorrit Bergsma (NED)
  • 2018:  Ted-Jan Bloemen (CAN)