Tosca Musk

Tosca Musk
Tosca năm 2008
Sinh1974 (49–50 tuổi)
Nam Phi
Nghề nghiệpSáng lập Passionflix
Con cái2: Isabeau (con gái) Grayson (con trai)
Cha mẹMaye Musk (mẹ)
Errol Musk (cha)
Người thânElon Musk (anh trai)
Kimbal Musk (anh trai)
Lyndon Rive (anh em họ)

Tosca Musk (sinh năm 1974) là một nhà làm phim người Canada gốc Nam Phi. Cô là nhà sản xuất điều hành, nhà sản xuất và đạo diễn phim truyện, chương trình truyền hình và nội dung web. Các tác phẩm của cô bao gồm Driven của K. Bromberg, Playbook Matchmaker của Rachel van Dyken và sê-ri web của cô, Tiki Bar TV. Bộ phim truyền hình Hallmark của cô, Holiday Engagement[1][2] là bộ phim truyền hình được xem nhiều nhất trên Hallmark. Tosca là em gái của doanh nhân Elon Musk và Kimbal Musk và con gái của Maye Musk.[3] Cô đồng sáng lập dịch vụ phát trực tuyến Passionflix

Thời trẻ

Musk sinh ra ở Nam Phi và lớn lên ở Canada được nuôi dưỡng bởi mẹ cô, Maye Musk. Tosca đã tham dự Đại học British Columbia vào những năm 1990.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Meet Elon Musk's Rather Impressive Family”. 2oceansvibe.com.
  2. ^ Kee, Tameka (ngày 19 tháng 5 năm 2009). “paidContent.org - Tiki Bar TV Tests The Pay-To-Watch Webisode Model”. The Washington Post. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “Model Maye Musk On Defying The Odds And Her Influence On Elon”. forbes.com.
  4. ^ Murray, Billy (ngày 20 tháng 11 năm 2015). “THE UNTOLD STORY OF TOSCA MUSK AND THE RISE OF INTERNET TELEVISION”. resourcemagonline.com. Resource Magazine. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Elon Musk
Công ty
  • Zip2
  • X.com
    • PayPal
  • SpaceX (Starlink)
  • Tesla, Inc.
    • Tesla Energy
  • OpenAI
  • Neuralink
  • The Boring Company
  • Thud
  • X Corp.
    • Twitter, Inc.
    • Twitter
  • xAI.
Miêu tả
  • Elon Musk: Tesla, SpaceX, and the Quest for a Fantastic Future (2015)
  • "The Musk Who Fell to Earth" (2015)
  • Ludicrous: The Unvarnished Story of Tesla Motors (2019)
  • "One Crew over the Crewcoo's Morty" (2019)
  • Power Play: Tesla, Elon Musk, and the Bet of the Century (2021)
  • Return to Space (2022)
  • Elon Musk's Crash Course (2022)
  • Elon Musk (2023)
Các nỗ lực khác
  • Hyperloop
  • Wet Nellie
Gia đình
  • Maye Musk (mẹ)
  • Justine Musk (vợ đầu)
  • Talulah Riley (vợ thứ hai và thứ 3)
  • Grimes (người yêu hiện tại)
  • Kimbal Musk (em trai)
  • Tosca Musk (chị gái)
  • Lyndon Rive (em họ, giám đốc điều hành của SolarCity)
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Wikiquote WikiQuote
  • Trang Commons Commons
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata