Tiếng Luba-Katanga

Tiếng Luba-Katanga
Kiluba
Sử dụng tạiCộng hoà Dân chủ Congo
Khu vựcKatanga
Tổng số người nói1.505.000 (1991)
Phân loạiNiger-Congo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1lu
ISO 639-2lub
ISO 639-3lub
Glottologluba1250[1]
Guthrie code
L.33[2]

Tiếng Luba-Katanga, còn gọi là tiếng Luba-Shaba, (nội danh: Kiluba) là một trong hai ngôn ngữ ở Cộng hoà Dân chủ Congo mang tên gọi "Luba" (ngôn ngữ kia là tiếng Luba-Kasai). Đây là ngôn ngữ của người Luba và được nói ở miền đông nam đất nước.[3]

Tiếng Luba-Katanga có mặt ở vùng Kabongo, Kamina, Luena, Lubudi, Malemba Nkulu, Mulongo, và Kaniama, tất cả nằm trong địa phận Katanga.

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Luba-Katanga”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Jouni Filip Maho, 2009. New Updated Guthrie List Online
  3. ^ Batibo, Herman. Language Decline and Death in Africa. Multilingual Matters. tr. 74. ISBN 1-85359-808-9.
  • Samuel Phillips Verner (1899). Mukanda wa Chiluba. Spottiswoode. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Ethnologue report on Luba-Katanga
  • x
  • t
  • s
Cộng hòa Dân chủ Congo Ngôn ngữ tại Cộng hòa Dân chủ Congo
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ quốc gia
Ngôn ngữ
bản địa khác
(theo tỉnh)
Bandundu
  • Boma
  • Chokwe
  • Ding
  • Hungana
  • Kwese
  • Lia-Ntomba
  • Mbala
  • Mpuono
  • Nzadi
  • Pende
  • Sakata
  • Sengele
  • Shinji
  • Sonde
  • Suku
  • Tiene
  • Yaka
  • Yansi
Équateur
  • Bala
  • Bangi
  • Bango
  • Budza
  • Trung Banda
  • Furu
  • Losengo
  • Mbaka
  • Mbandja
  • Mongo
  • Mono
  • Ndolo
  • Ndunga
  • Ngbaka Minagende
  • Ngbinda
  • Ngbundu
  • Ngombe
  • Pagibete
  • Sango
  • Nam Banda
  • Yangere
Kasai-Occidental
  • Binji
  • Bushong
  • Chokwe
  • Lele
  • Lwalu
  • Wongo
Kasai-Oriental
  • Budya
  • Dengese
  • Luna
  • Nkutu
  • Salampasu
  • Songe
  • Tetela
Katanga
  • Bangubangu
  • Bemba
  • Bwile
  • Chokwe
  • Hemba
  • Kaonde
  • Kebwe
  • Lunda
  • Ruund
  • Sanga
  • Tabwa
  • Zela
  • Yazi
Kinshasa
  • Mfinu
Maniema
  • Hendo
  • Zimba
Nord-Kivu
Orientale
  • Alur
  • Asoa
  • Avokaya
  • Bangala
  • Bangba
  • Barambu
  • Beeke
  • Bila
  • Budu
  • Bwa
  • Bwela
  • Dongo
  • Guru
  • Hema
  • Kaliko
  • Kango
  • Kari
  • Kele
  • Lendu
  • Lese
  • Lika
  • Likile
  • Linga
  • Loki
  • Logo
  • Lombo
  • Lugbara
  • Ma
  • Mangbetu
  • Mangbutu
  • Mayogo
  • Mba
  • Mbo
  • Ndaka
  • Ngbee
  • Ngelima
  • Nyali
  • Nyanga-li
  • Nzakara
  • Omi
  • Pambia
  • Poke
  • Soko
  • Tagbo
  • Zande
Sud-Kivu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s