Sivapithecus

Sivapithecus
Thời điểm hóa thạch: 12.5–8.5 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Miocene
Sivapithecus indicus, Muséum national d'histoire naturelle, Paris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Hominidae
Phân họ (subfamilia)Ponginae
Chi (genus)Sivapithecus
Pilgrim, 1910
Loài

Sivapithecus indicus
Sivapithecus sivalensis

Sivapithecus parvada
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ramapithecus

Sivapithecus là một chi linh trưởng tuyệt chủng, có từ thời 12,5 và 8,5 kỳ thuộc thế Miocen, với các hóa thạch của nó được phát hiện tại khu vực ngày nay là Siwalik Hills và Tiểu lục địa Ấn Độ.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Photo Lưu trữ 2006-01-19 tại Wayback Machine of the 1982 Sivapithecus skull ("GSP 15000")
  • Ramapithecus. (2011). In Encyclopædia Britannica. Truy cập from http://www.britannica.com/EBchecked/topic/490510/Ramapithecus
  • Sivapithecus. (2011). In Encyclopædia Britannica. Truy cập from http://www.britannica.com/EBchecked/topic/546964/Sivapithecus


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s