Saxifraga consanguinea
Saxifraga consanguinea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Saxifragaceae |
Chi (genus) | Saxifraga |
Loài (species) | S. consanguinea |
Danh pháp hai phần | |
Saxifraga consanguinea W.W. Sm., 1913 |
Saxifraga consanguinea là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được W.W. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Saxifraga consanguinea”. Truy cập 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Saxifraga consanguinea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saxifraga consanguinea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Saxifraga consanguinea”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai hùm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|