Michal Faško

Michal Faško
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Michal Faško
Ngày sinh 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi)[1]
Nơi sinh Brezno, Slovakia
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Grasshoppers
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2008 Partizán Čierny Balog[2]
2008–2010 ŽP ŠPORT Podbrezová
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2015 Banská Bystrica 49 (0)
2015–2017 Ružomberok 53 (7)
2017– Grasshoppers 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Slovakia U17[3] 4 (1)
2012–2013 Slovakia U19 2 (0)
2014– Slovakia U21 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:55, 16 tháng 2 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3 năm 2017

Michal Faško (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1994) là một tiền vệ bóng đá người Slovakia thi đấu cho câu lạc bộ Thụy Sĩ Grasshoppers.[4]

Sự nghiệp

Faško có màn ra mắt cho FK Dukla Banská Bystrica[5] as 16-year-old, against FC Spartak Trnava vào ngày 14 tháng 5 năm 2011.

Tham khảo

  1. ^ “Michal Faško (Dukla Banská Bystrica)” (bằng tiếng Séc). eurofotbal.cz. Truy cập 25 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “Faško po Rendlovi tiež ako 16-ročný za Duklu v ligovej súťaži” (bằng tiếng Slovak). bystrica.sme.sk. 18 tháng 5 năm 2011. Truy cập 25 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “Michal Faško”. UEFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2010.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Spartak Trnava vs. Dukla 0 - 2”. Soccerway. 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập 25 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Michal Faško tại Soccerway
  • FK Dukla profile (tiếng Slovak)
  • x
  • t
  • s
Grasshopper Club Zürich – đội hình hiện tại
  • 1 Lindner
  • 3 Rhyner
  • 4 Vilotić
  • 5 Cvetković
  • 7 Taipi
  • 8 Bašić
  • 9 Djuricin
  • 10 Andersen
  • 11 Kapić
  • 14 Lavanchy
  • 15 Doumbia
  • 16 Suárez
  • 17 Faško
  • 18 Vasic
  • 19 Kodro
  • 20 Sainsbury
  • 21 Bahoui
  • 22 Zesiger
  • 24 Lika
  • 25 Sukacev
  • 27 Ngongo
  • 28 Pušić
  • 30 Bajrami
  • 31 Avdijaj
  • Huấn luyện viên: Yakin