Mülheim

Mülheim
Castle Broich in Mülheim
Castle Broich in Mülheim
Hiệu kỳ của Mülheim
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Mülheim
Huy hiệu
Vị trí của Mülheim thuộc North Rhine-Westphalia
Mülheim trên bản đồ Thế giới
Mülheim
Mülheim
Quốc giaĐức
BangNordrhein-Westfalen
Vùng hành chínhDüsseldorf
Huyệnurban district
Phân chia hành chính3 districts, 9 boroughs
Chính quyền
 • Đại thị trưởngDagmar Mühlenfeld (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng91,26 km2 (3,524 mi2)
Độ cao cực đại153 m (502 ft)
Độ cao cực tiểu26 m (85 ft)
Dân số (2009-09-30)
 • Tổng cộng168.956
 • Mật độ19/km2 (48/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính45468-45481
Mã vùng0208
Biển số xeMH
Thành phố kết nghĩaKfar Saba, Darlington, Tours, Kuusankoski, Opole, Istanbul, Qalqilya, Kouvola sửa dữ liệu
Trang webwww.muelheim-ruhr.de

Mülheim là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm cuối năm 2009 là 168.956 người.

Chú thích

  1. ^ Mülheim an der Ruhr Official Website - Population Statistics (German)
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính của bang Nordrhein-Westfalen, Đức
Vùng
Arnsberg • Detmold • Düsseldorf • Köln • Münster
Thành phố
AachenBielefeldBochumBonnBottropDortmundDuisburgDüsseldorfEssenGelsenkirchenHagenHamm • Herne • KölnKrefeldLeverkusenMönchengladbach • Mülheim • MünsterOberhausenRemscheidSolingenWuppertal
Huyện
Aachen • Borken • Coesfeld • Düren • Ennepe-Ruhr • Euskirchen • Gütersloh • Heinsberg • Herford • Hochsauerland • Höxter • Kleve (Cleves) • Lippe • Märkischer • Mettmann • Minden-LübbeckeOberbergischer • Olpe • Paderborn • Recklinghausen • Rheinisch-BergischerRhein-ErftRhein-Kreis NeussRhein-Sieg • Siegen-Wittgenstein • Soest • Steinfurt • Unna • Viersen • Warendorf • Wesel
  • x
  • t
  • s
Danh sách các thành phố lớn của Đức
1.000.000+
500.000+
250.000+
100.000+
Danh sách đầy đủ · Các đô thị · Vùng đô thị · Các thành phố lớn


Hình tượng sơ khai Bài viết về bang Nordrhein-Westfalen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s