Mèo đốm Kodkod

Mèo đốm Kodkod
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Phân bộ: Feliformia
Họ: Felidae
Phân họ: Felinae
Chi: Leopardus
Loài:
L. guigna
Danh pháp hai phần
Leopardus guigna
(Molina, 1782)[2]
Phân loài
  • L. g. guigna (Molina, 1782)
  • L. g. tigrillo (Schinz, 1844)
Phân bố, 2015[1]
Các đồng nghĩa
  • Oncifelis guigna

Mèo đốm Kodkod (Leopardus guigna) là một loài động vật có vú trong họ Mèo, bộ Ăn thịt. Loài này được Molina mô tả năm 1782.[2] Đây là loài mèo nhỏ nhất ở châu Mỹ. Loài mèo này sinh sống trung bộ và nam bộ Chile và một khu vực liền kề nhỏ ở Argentina. Diện tích phân bố nhỏ hơn so với những loài mèo Nam Mỹ khác. Kể từ năm 2002, loài này đã được liệt kê là loài dễ thương tổn trong Sách đỏ của IUCN vì tổng số lượng trên thực tế có thể ít hơn 10.000 cá thể trưởng thành và bị đe dọa do đàn áp và mất môi trường sống và cơ sở con mồi.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b Napolitano, C.; Gálvez, N.; Bennett, M.; Acosta-Jamett, G.; Sanderson, J. (2015). “Leopardus guigna”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T15311A50657245. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T15311A50657245.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wozencraft, W. C. (2005). “Species Leopardus guigna”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press. tr. 538. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Phân họ
Felinae
(Mèo)
Chi Acinonyx
  • A. jubatus (Báo săn)
Chi Caracal
  • C. caracal (Linh miêu tai đen)
Chi Felis
(Mèo)
  • F. bieti (Mèo núi Trung Hoa)
  • F. catus (Mèo nhà)
  • F. chaus (Mèo ri)
  • F. manul (Mèo manul)
  • F. margarita (Mèo cát)
  • F. nigripes (Mèo chân đen)
  • F. silvestris (Mèo rừng)
Chi Leopardus
(Gấm)
  • L. braccatus (Mèo Pantanal)
  • L. colocolo (Mèo đồng cỏ Nam Mỹ)
  • L. geoffroyi (Mèo Geoffroy)
  • L. guigna (Mèo đốm Kodkod)
  • L. jacobita (Mèo núi Andes)
  • L. pajeros (Mèo Pampas)
  • L. pardalis (Mèo gấm Ocelot)
  • L. tigrinus (Mèo đốm Oncilla)
  • L. wiedii (Mèo đốm Margay)
Chi Leptailurus
  • L. serval (Linh miêu đồng cỏ)
Chi Lynx
(Linh miêu)
  • L. canadensis (Linh miêu Canada)
  • L. lynx (Linh miêu Á-Âu)
  • L. pardinus (Linh miêu Iberia)
  • L. rufus (Linh miêu đuôi cộc)
Chi Pardofelis
  • P. marmorata (Mèo gấm)
  • P. badia (Mèo nâu đỏ)
  • P. temminckii (Báo lửa)
Chi Prionailurus
(Mèo báo)
  • P. bengalensis (Mèo báo)
  • P. planiceps (Mèo đầu phẳng)
  • P. rubiginosus (Mèo đốm gỉ)
  • P. viverrinus (Mèo cá)
Chi Profelis
  • P. aurata (Beo vàng châu Phi)
Chi Puma
  • P. concolor (Báo sư tử)
  • P. yagouaroundi (Mèo cây châu Mỹ)



Phân họ
Pantherinae
(Báo)
Chi Panthera
(Báo)
  • P. leo (Sư tử)
  • P. onca (Báo đốm)
  • P. pardus (Báo hoa mai)
  • P. tigris (Hổ)
Chi Uncia
  • U. uncia (Báo tuyết)
Chi Neofelis
(Báo gấm)
  • N. nebulosa (Báo gấm)
  • N. diardi (Báo gấm Sunda)
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh * Trang Wikispecies Phân loài


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s