Long Tỉnh

Bài này nói về một địa danh của Trung Quốc, về loại trà cùng tên xem bài trà Long Tỉnh
Long Tỉnh
Giản thể龙井市
Phồn thể龍井市
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữLóngjǐng Shì
Tiếng Hàn Trung Hoa
Chosŏn'gŭl
룡정시
Phiên âm
Romaja quốc ngữRyongjeong-si
McCune–ReischauerRyongjŏng-si
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
룽징시
Phiên âm
Romaja quốc ngữRungjing-si
McCune–ReischauerRungjing-si

Long Tỉnh (tiếng Trung: 龙井市, Hán Việt: Long Tỉnh thị, Chosŏn'gŭl: 룡정; Hangul: 룽징) là một thành phố cấp huyện thuộc châu tự trị Diên Biên, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Thành phố này có diện tích 2591 km2, dân số 260.000 người, mã số bưu chính 133400. Thành phố Long Tỉnh được chia ra 2 nhai đạo, 6 trấn, 2 hương.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Long Tỉnh
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 6.8
(44.2)
15.1
(59.2)
20.7
(69.3)
33.1
(91.6)
33.8
(92.8)
36.7
(98.1)
37.1
(98.8)
37.0
(98.6)
32.7
(90.9)
29.3
(84.7)
19.4
(66.9)
11.6
(52.9)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −6.7
(19.9)
−1.7
(28.9)
5.3
(41.5)
15.1
(59.2)
21.1
(70.0)
24.7
(76.5)
26.7
(80.1)
26.9
(80.4)
22.1
(71.8)
14.6
(58.3)
3.7
(38.7)
−4.4
(24.1)
12.3
(54.1)
Trung bình ngày °C (°F) −13.3
(8.1)
−8.6
(16.5)
−1.2
(29.8)
7.7
(45.9)
14.0
(57.2)
18.4
(65.1)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
15.1
(59.2)
7.3
(45.1)
−2.5
(27.5)
−10.6
(12.9)
5.8
(42.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −18.8
(−1.8)
−14.6
(5.7)
−7.2
(19.0)
0.9
(33.6)
7.6
(45.7)
13.3
(55.9)
17.2
(63.0)
17.1
(62.8)
9.4
(48.9)
1.0
(33.8)
−7.7
(18.1)
−15.8
(3.6)
0.2
(32.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −30.9
(−23.6)
−28.2
(−18.8)
−23.6
(−10.5)
−11.2
(11.8)
−1.8
(28.8)
5.4
(41.7)
8.9
(48.0)
7.1
(44.8)
−1.2
(29.8)
−10.8
(12.6)
−24.5
(−12.1)
−29.1
(−20.4)
−30.9
(−23.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 5.4
(0.21)
6.7
(0.26)
11.7
(0.46)
33.0
(1.30)
62.8
(2.47)
83.0
(3.27)
136.4
(5.37)
114.9
(4.52)
65.9
(2.59)
24.0
(0.94)
13.3
(0.52)
7.2
(0.28)
564.3
(22.19)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.1 3.4 5.7 8.1 13.8 14.2 14.0 14.0 9.5 6.8 5.7 4.2 102.5
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.6 6.1 7.3 3.0 0.2 0 0 0 0 1.6 5.9 6.8 36.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 60 56 53 54 61 72 80 80 76 64 61 61 65
Số giờ nắng trung bình tháng 170.1 180.4 210.8 205.0 211.7 198.8 182.6 187.9 207.5 198.8 153.0 150.7 2.257,3
Phần trăm nắng có thể 58 60 57 51 47 44 40 44 56 59 53 54 52
Nguồn: [1][2]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức (tiếng Trung Quốc)
  • x
  • t
  • s
Huyện
-cấp địa khu
Huyện
Trường học
  • Học viện quốc tế Diên Biên
  • Trường quốc tế Triều Tiên tại Diên Biên
Trường Đại học
  • Đại học Diên Biên
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Diên Biên
Vận chuyển
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố phó tỉnh
Trường Xuân
Cát Lâm trong Trung Quốc
Cát Lâm trong Trung Quốc
Địa cấp thị
Cát Lâm
Tứ Bình
Liêu Nguyên
Long Sơn  • Tây An  • Đông Liêu  • Đông Phong
Thông Hóa
Đông Xương  • Nhị Đạo Giang  • Mai Hà Khẩu  • Tập An  • Thông Hóa  • Huy Nam  • Liễu Hà
Bạch Sơn
Bát Đạo Giang  • Giang Nguyên  • Lâm Giang  • Tĩnh Vũ  • Phủ Tùng  • Trường Bạch
Tùng Nguyên
Bạch Thành
Châu tự trị
Diên Biên
Diên Cát  • Đồ Môn  • Đôn Hoá  • Long Tỉnh  • Hồn Xuân  • Hòa Long  • An Đồ  • Uông Thanh
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s