Lũng Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/88/Location_of_Longnan_Prefecture_within_Gansu_%28China%29.png/280px-Location_of_Longnan_Prefecture_within_Gansu_%28China%29.png)
Lũng Nam (chữ Hán: 陇南; bính âm: Lǒngnán) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Thời tiết
Dữ liệu khí hậu của Longnan (Wudu District, 1981−2010 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.3 (59.5) | 21.6 (70.9) | 29.2 (84.6) | 33.2 (91.8) | 35.7 (96.3) | 37.6 (99.7) | 38.3 (100.9) | 38.6 (101.5) | 37.0 (98.6) | 29.2 (84.6) | 23.0 (73.4) | 17.3 (63.1) | 38.6 (101.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.3 (46.9) | 11.2 (52.2) | 15.9 (60.6) | 21.9 (71.4) | 26.3 (79.3) | 28.9 (84.0) | 30.8 (87.4) | 29.9 (85.8) | 24.8 (76.6) | 19.6 (67.3) | 14.9 (58.8) | 9.4 (48.9) | 20.2 (68.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.7 (38.7) | 6.5 (43.7) | 10.7 (51.3) | 16.0 (60.8) | 20.2 (68.4) | 23.1 (73.6) | 25.2 (77.4) | 24.3 (75.7) | 19.9 (67.8) | 15.1 (59.2) | 10.0 (50.0) | 4.6 (40.3) | 14.9 (58.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.0 (32.0) | 3.0 (37.4) | 6.8 (44.2) | 11.5 (52.7) | 15.4 (59.7) | 18.6 (65.5) | 20.8 (69.4) | 20.2 (68.4) | 16.5 (61.7) | 11.8 (53.2) | 6.3 (43.3) | 0.8 (33.4) | 11.0 (51.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.5 (18.5) | −7.8 (18.0) | −3.6 (25.5) | −2.1 (28.2) | 5.1 (41.2) | 10.1 (50.2) | 14.8 (58.6) | 12.3 (54.1) | 8.4 (47.1) | 0.9 (33.6) | −4.8 (23.4) | −8.6 (16.5) | −8.6 (16.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.8 (0.07) | 2.8 (0.11) | 12.6 (0.50) | 32.1 (1.26) | 58.7 (2.31) | 68.3 (2.69) | 80.0 (3.15) | 85.5 (3.37) | 75.8 (2.98) | 35.9 (1.41) | 6.6 (0.26) | 0.7 (0.03) | 460.8 (18.14) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 1.9 | 2.7 | 7.7 | 10.4 | 13.1 | 13.9 | 12.4 | 12.0 | 13.3 | 11.7 | 4.0 | 1.1 | 104.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 51 | 50 | 51 | 52 | 54 | 59 | 62 | 64 | 69 | 67 | 58 | 53 | 58 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 151.8 | 127.2 | 135.6 | 167.0 | 178.9 | 164.0 | 184.4 | 187.6 | 127.1 | 120.7 | 143.5 | 161.8 | 1.849,6 |
Phần trăm nắng có thể | 48 | 41 | 37 | 43 | 42 | 38 | 42 | 45 | 34 | 34 | 46 | 53 | 42 |
Nguồn: China Meteorological Administration (precipitation days and sunshine 1971–2000)[1][2] |
Các đơn vị hành chính
Địa cấp thị Lũng Nam có các đơn vị cấp huyện sau:
- Quận Vũ Đô (武都區)
- Huyện Thành (成縣)
- Huyện Đãng Xương (宕昌縣)
- Huyện Khang (康縣)
- Huyện Văn (文縣)
- Huyện Tây Hòa (西和縣)
- Huyện Lễ (禮縣)
- Huyện Lưỡng Đương (兩當縣)
- Huyện Huy (徽縣)
Tham khảo
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|