Khoa thấp khớp

Khoa thấp khớp
Hệ cơ quanVận động, miễn dịch
Bệnh lý quan trọngLupus ban đỏ hệ thống, Viêm khớp dạng thấp, Viêm khớp vảy nến, viêm cột sống dính khớp
Xét nghiệm quan trọngThuật chọc khớp, Kiểm tra hệ vận động, tia X
Nhà chuyên mônBác sĩ thấp khớp

Khoa thấp khớp (tiếng Anh: Rheumatology; tiếng Hi Lạp: ρεύμα, rheuma) là một chuyên khoa trong y học nội khoa, chuyên chẩn đoánđiều trị các bệnh thấp khớp. Các bác sĩ chuyên về phụ khoa này được gọi là Bác sĩ thấp khớp. Một trong những thay đổi lớn trong bệnh thấp khớp hiện đại là sự phát triển của các loại thuốc mới có tên gọi là thuốc sinh vật học, hay chất điều chỉnh bệnh, giúp kiểm soát những ca bệnh nặng hiệu quả hơn.[1]

Điều trị

Phương thức điều trị dựa trên nghiên cứu khoa học, hiện nay, thực hành thấp khớp chủ yếu dựa trên bằng chứng.[2]

Tham khảo

  1. ^ Rheumatology (Oxford). 2012 Dec;51 Suppl 6:vi28-36. doi:10.1093/rheumatology/kes278.
  2. ^ “What is a Rheumatologist?”. Đại học Thấp khớp Mỹ. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Association des medecins rhumatologues du Quebec
  • American College of Rheumatology
  • European League Against Rheumatism
  • Consortium of Rheumatology Researchers of North America, Inc.
  • British Society for Rheumatology
  • Canadian Rheumatology Association
  • Association of Rheumatology Health Professionals Lưu trữ 2009-03-03 tại Wayback Machine
  • Future Rheumatology journal-Cutting edge commentary and analysis in the field of Rheumatology
  • Indian Journal of Rheumatology
  • Khoa cơ xương khớp. Bệnh viện Bạch Mai
  • Khoa cơ xương khớp Lưu trữ 2017-09-15 tại Wayback Machine. Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An.
  • Nội cơ xương khớp Lưu trữ 2017-09-15 tại Wayback Machine. Bệnh viện Chợ Rẫy
  • x
  • t
  • s
Các khoa và
chuyên khoa
Sản
phụ khoa
  • Phụ khoa
  • Ung bướu phụ khoa
  • Thai nhi
  • Sản khoa
  • Sinh lý nội tiết sinh sản và vô sinh
  • Sinh dục
Chẩn đoán
Các khoa
khác
Khác
  • Bác sĩ
    • Tiến sĩ y khoa
    • Cử nhân y khoa, Cử nhân phẫu thuật
    • Doctor of Osteopathic Medicine
  • Allied health
  • Veterinary medicine
  • Lịch sử y học
  • Medical education
  • Trường y
  • Personalized medicine