Islam Mohareb

Islam Mohareb
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 1 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Cairo, Ai Cập
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahly
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Al-Ahly
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Al-Ahly 0 (0)
2013–2015 El Gouna 54 (7)
2015–2017 → Smouha 55 (8)
2017– Al-Ahly 7 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 U-20 Ai Cập 8 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 2 năm 2010
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 9 năm 2009

Islam Mohareb (tiếng Ả Rập: اسلام محارب‎) (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1992 Cairo, Ai Cập) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh phải cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập Al-Ahly.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Egypt - Islam Mohareb - Profile with news, career statistics và history”. Soccerway. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Al Ahly SC – đội hình hiện tại
  • 1 Ekramy
  • 2 Wahid
  • 4 Hesham
  • 5 Mohareb
  • 6 Ibrahim
  • 7 Hamoudi
  • 8 H. Fathy
  • 9 Azaro
  • 10 Gomaa
  • 11 Soliman
  • 12 Ashraf
  • 13 Lotfi
  • 14 El Shahat
  • 15 Alaa
  • 16 El Shenawy
  • 17 El Solia
  • 18 M. Mohsen
  • 19 Sherif
  • 20 Samir
  • 21 Maâloul
  • 22 El Sheikh
  • 23 Naguib
  • 24 A. Fathy
  • 25 Ashour (c)
  • 26 Ali
  • 27 Rabia
  • 28 Ajayi
  • 29 Geraldo
  • 30 Hany
  • 32 Ramadan
  • 33 Maher
  • 35 Nedvěd
  • 36 Mahmoud
  • 37 S. Mohsen
  • Gamal
  • Zakaria
  • Manager: Weiler
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s