Ich bin ein Berliner

Kennedy diễn thuyết tại Tây Berlin, khi nói câu này
Bài diễn văn Ich bin ein Berliner (Tôi là một người Berlin)
Tập tin:Ich bin ein Berliner Speech (ngày 26 tháng 6 năm 1963) John Fitzgerald Kennedy trimmed.theora.ogv
Bài diễn văn của John F. Kennedy tại Rathaus Schöneberg, ngày 26 tháng 6 năm 1963 (dài 9m 1s).

Bài diễn văn Ich bin ein Berliner ("Tôi là một người Berlin") (âm thanh)
Phiên bản chỉ có âm thanh (dài 9:22).

Trục trặc khi nghe các tập tin âm thanh này? Xem hướng dẫn.


"Ich bin ein Berliner" (phát âm tiếng Đức: [ˈʔɪç ˈbɪn ʔaɪn bɛɐˈliːnɐ], có nghĩa "Tôi là một người Berlin") là một phần của một bài diễn văn của Tổng thống Hoa Kỳ John F. Kennedy tại Tây Berlin, trước Tòa thị sảnh Schöneberg, ngày 26 tháng 6 năm 1963. Trong đó, ông nhấn mạnh rằng Hoa Kỳ ủng hộ cho Tây Đức 22 tháng sau khi Đông Đức do Liên Xô ủng hộ xây dựng Bức tường Berlin để ngăn trở sự giao thông giữa hai bên Tây và Đông Berlin. Đây là một lời tuyên bố rõ ràng về chính sách Mỹ để cho dân Berlin vững tâm và đồng thời để phản ứng lại bức tường của Liên Xô. Bài diễn văn này cũng có một câu nói nổi tiếng khác đầy thách thức trong tiếng Đức: "Lass' sie nach Berlin kommen" ("Hãy để họ tới Berlin"); Nikita Sergeyevich Khrushchyov chê cười ý kiến này vì xung đột với ý định "cải thiện mối quan hệ với Liên Xô" do Kennedy phát biểu chỉ hai tuần trước.

Bài này được coi là một trong những bài diễn văn hữu hiệu nhất của Kennedy, một lúc nổi bật trong Chiến tranh Lạnh, và một đỉnh cao của khái niệm Biên giới mới (New Frontier). Nó củng cố tinh thần của dân Tây Berlin, họ sống mãi ở trong Đông Đức và sợ bị Đông Đức xâm chiếm. Kennedy đứng trước 450.000 người trên một bục giảng ở bậc cửa Rathaus Schöneberg và nói:

Two thousand years ago the proudest boast was civis Romanus sum. Today, in the world of freedom, the proudest boast is "Ich bin ein Berliner!"... All free men, wherever they may live, are citizens of Berlin, and, therefore, as a free man, I take pride in the words "Ich bin ein Berliner!"

Tạm dịch:

Hai ngàn năm trước đây, câu nói hãnh diện nhất là civis Romanus sum ["Tôi là một công dân La Mã"]. Ngày nay, trong thế giới tự do, câu nói hãnh diện nhất là "Ich bin ein Berliner!"... Tất cả những người tự do, dù sống tại bất cứ nơi nào, đều là công dân của Berlin, và do đó, như là một người dân tự do, tôi tự hào nói câu "Ich bin ein Berliner!"

Ghi chú của Kennedy

Kennedy đọc câu nổi tiếng hai lần trong bài diễn văn theo giọng Boston. Để phát âm đúng kiểu, ông đã ghi xuống "ish bin ein Bearleener", theo cách phiên âm tiếng Anh.

Xem thêm

Tham khảo

  • Andreas W. Daum (2007). Kennedy in Berlin [Kennedy tại Berlin] (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Cambridge. ISBN 978-0-521-85824-3.


  • x
  • t
  • s
Chính
Tưởng niệm, bảo tàng
và trưng bày
  • Weiße Kreuze
  • East Side Gallery
  • Bảo tàng Checkpoint Charlie
  • Topographie des Terrors
  • Mauerpark
  • Nhà thờ Hòa giải
Cửa khẩu
  • Các cửa khẩu Berlin
  • Bornholmer Straße
  • Checkpoint Charlie
  • Checkpoint Bravo
  • Berlin Friedrichstraße
  • Cầu Glienicke
  • Invalidenstraße
  • Cầu Oberbaum
  • Sonnenallee
  • Ga Tränenpalast, Friedrichstrasse
Người chết vì
vượt bức tường
  • Danh sách người chết tại Bức tường Berlin
  • Klaus Brueske
  • Peter Fechter
  • Winfried Freudenberg
  • Christian-Peter Friese
  • Chris Gueffroy
  • Marienetta Jirkowsky
  • Cengaver Katrancı
  • Erna Kelm
  • Czesław Kukuczka
  • Günter Litfin
  • Dorit Schmiel
  • Olga Segler
  • Ida Siekmann
  • Heinz Sokolowski
  • Hildegard Trabant
  • Rudolf Urban
  • Christel and Eckhard Wehage
Người khác
có liên quan
Phát biểu
Văn hóa đại chúng
  • The Tunnel (NBC documentary)
  • The Wall
  • The Road to the Wall
  • Das Versprechen
  • The Tunnel
  • Rabbit à la Berlin
  • Good Bye, Lenin!
  • Sonnenallee
  • The Berlin Wall
  • "Nikita"
  • "West of the Wall"
  • "The Soldier"
  • Funeral in Berlin
  • Gotcha!
  • Judgment in Berlin (tiểu thuyết)
  • Judgment in Berlin (phim)
  • Stop Train 349
  • The Spy Who Came in from the Cold (tiểu thuyết)
  • The Spy Who Came in from the Cold (phim)
  • Người đàm phán
  • Điệp viên báo thù
Khác
  • Nhà ga ma
  • Steinstücken