IPhone 14 Pro

iPhone 14 Pro
iPhone 14 Pro Max
IPhone 14 Pro màu Deep Purple
Nhãn hiệuApple Inc.
Nhà sản xuấtFoxconn
Khẩu hiệuPro. Beyond.
Màu sắc
  • Tím đậm
  • Vàng
  • Bạc
  • Đen không gian
Thế hệThứ 16
Phát hành lần đầu7 tháng 9 năm 2022; 20 tháng trước (2022-09-07)
Sản phẩm trướciPhone 13 Pro / iPhone 13 Pro Max
Sản phẩm sauiPhone 15 Pro / iPhone 15 Pro Max
Có liên hệ vớiiPhone 14 / iPhone 14 Plus
Kiểu máy
  • 14 Pro: Smartphone
  • 14 Pro Max: Phablet
Dạng máySlate
Kích thướciPhone 14 Pro: 6.1 inch inch
iPhone 14 Pro Max: 6.7 inch
Khối lượngiPhone 14 Pro : 204 g
iPhone 14 Pro Max : 240 g
Hệ điều hànhGốc: iOS 16
Hiện tại: iOS 16.5.1, ra mắt ngày 24 tháng 6 năm 2023; 10 tháng trước (2023-06-24)
SoCA16 Bionic
Bộ nhớ6 GB
Dung lượng lưu trữ128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB và 2 TB
SạcSạc nhanh Lightning 20W, sạc không dây chuẩn Qi 7.5W, sạc không dây MagSafe 15W
Âm thanhSpatial Audio, Dolby Atmos, và loseless (Apple Music)
Chuẩn kết nốiWi‑Fi 6 (802.11ax)
KhácGọi âm thanh hoặc video FaceTime, kháng nước, bụi tiêu chuẩn IP68, cổng nối USB-C - Lightning
Trang webwww.apple.com/iphone-14-pro
Bài viết nói về một loạt sản phẩm
iPhone

iPhone 14 ProiPhone 14 Pro Max là bộ đôi điện thoại thông minh thuộc dòng iPhone được Apple ra mắt vào ngày 7 tháng 9 năm 2022, cùng với bộ đôi iPhone 14 và iPhone 14 Plus. Đây là phiên bản kế nhiệm của bộ đôi iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max với nhiều nâng cấp, đáng chú ý nhất là sự thay đổi thiết kế mặt trước, cụm camera chuyển từ dạng khoét sang dạng hình "viên thuốc".

Tính năng

Thiết kế

IPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max có bốn màu: Bạc, Đen không gian, Vàng và Tím đậm. Màu tím đậm là màu mới thay thế Sierra Blue được sử dụng trên iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max.

Màu Tên
Bạc
Đen không gian
Vàng
Tím đậm

Thông số kĩ thuật

Phần cứng

Bộ vi xử lý

iPhone 14 Pro và 14 Pro Max được trang bị con chip A16 Bionic hoàn toàn mới, được sản xuất trên quy trình N4 của TSMC, thay thế A15 Bionic trên dòng iPhone 13 / 13 Pro, iPhone SE thế hệ thứ 3 và iPhone 14 / 14 Plus.

Camera

Cụm camera sau của dòng 14 Pro và Pro Max được nâng cấp với cảm biến 48 megapixel quad-pixel mới, lớn hơn 4 lần so với cảm biến 12MP được sử dụng trên iPhone kể từ năm 2015. Apple trang bị thêm "Photonic Engine" mới để có chất lượng hình ảnh và video tốt hơn và đối với video, nó hiện có tính năng chống rung được gọi là Chế độ hành động. Camera trước cũng được nâng cấp khẩu độ mới và nay có thêm tính năng tự động lấy nét giúp lấy nét nhiều chủ thể cùng một lúc.

Màn hình

iPhone 14 Pro và Pro Max có màn hình OLED Super Retina XDR với độ sáng tối đa 1000 nits trong điều kiện thường, 1600 nits khi xem video HDR và 2000 nits khi sử dụng ngoài trời. Màn hình cũng có tần số quét 120 Hz, với công nghệ LTPO. iPhone 14 Pro có độ phân giải 2556×1179 pixel ở 460 ppi, trong khi bản Pro Max có độ phân giải 2796×1290 pixel ở 460 ppi. Cả hai bản cũng hỗ trợ tính năng "Always on display" nhờ vào công nghệ 120 Hz thích ứng có thể giảm xuống 1 Hz để tiết kiệm pin khi ở chế độ "Always on".

Cả 2 mẫu máy đều có thiết kế mới cho khu vực bao quanh camera selfie, mà trước đây Apple gọi là "cụm camera TrueDepth" và nhiều người gọi là "tai thỏ". Thiết kế mới được gọi là "Dynamic Island" với phần khoét hình viên thuốc. Để làm cho phần khoét mới này kết hợp liền mạch hơn với phần mềm, các hiệu ứng phần mềm được thêm vào để làm cho phần khoét hình viên thuốc thay đổi hình dạng và kích thước để hiển thị các cảnh báo và thông báo khác nhau.

Pin

iPhone 14 Pro Max cung cấp 29 giờ phát video, trong khi biến thể Pro cung cấp 24 giờ phát video.

Phần mềm

Máy được cài đặt sẵn iOS 16 khi xuất xưởng.

Dòng sản phẩm

Dòng thời gian của các mẫu iPhone
  • x
  • t
  • s
iPhone 15 ProiPhone 15 ProiPhone 14 ProiPhone 14 ProiPhone 13 ProiPhone 13 ProiPhone 12 ProiPhone 12 ProiPhone 11 ProiPhone 11 ProiPhone XSiPhone XSiPhone XiPhone 15iPhone 15iPhone 14iPhone 14iPhone 13iPhone 13iPhone 12 MiniiPhone 12iPhone 11iPhone XRiPhone 8iPhone 8iPhone 7iPhone 7iPhone 6SiPhone 6SiPhone 6iPhone 6iPhone 5iPhone 5SiPhone 4SiPhone 4iPhone 3GSiPhone 3GiPhone (1st generation)iPhone SE (thế hệ thứ 3)iPhone SE (thế hệ thứ 2)iPhone SE (thế hệ thứ nhất)iPhone 5C

Nguồn: Apple Newsroom Archive[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Apple Inc. (2007–2023). iPhone News - Newsroom Archive. Retrieved July 23, 2020.
  • x
  • t
  • s
iOS và các sản phẩm dựa trên nền iOS
  • Lịch sử
  • Tóm tắt
Phần cứng
iPhone
iPod Touch
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
iPad
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Khác
iOS logo
Phần mềm
OS
Có nguồn gốc
từ iOS
Đặc trưng
SDK & API
  • SDK
  • Cocoa Touch
  • Core Animation
  • HomeKit
  • Inter-App Audio
  • WebKit
  • GymKit
  • HealthKit
  • SwiftUI
Ứng dụng đi kèm
  • Books
  • Máy tính
  • Calendar
  • Clock
  • Contacts
  • FaceTime
  • Freeform
  • Files
  • Find My
  • Fitness
    • Workouts
  • Health
    • Mindfulness
  • Home
  • Journal
  • Mail
  • Maps
  • Measure
  • Messages
  • Music
  • News
  • Notes
  • Photos
  • Podcasts
  • Lời nhắc
  • Safari
  • Shortcuts
  • Stocks
  • Dịch thuật
  • TV
  • Voice Memos
  • Wallet
  • Thời tiết
  • Watch
Đã ngừng
Ứng dụngApple
Đã ngừng
  • Beats Music
  • iPhoto
  • Nike+iPod
Dịch vụ
Đã ngừng
  • iAd
  • iLife
  • iTunes Radio
  • MobileMe
Khác
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II series
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Audio
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bị
nhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
Hiện tại
  • Dòng A
  • Dòng M
    • M1
    • M1 Pro · M1 Max
    • M1 Ultra
  • Dòng S
    • 32-bit: S3
    • 64-bit: S5
    • S7
Đã ngừng
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử
  • Các sản phẩm đã ngừng
Sản phẩm
Phần cứng
Mac
iPod
iPad
Khác
Phần mềm
Hệ điều hành
Dịch vụ
Tài chính
Phương tiện
truyền thông
  • Arcade
  • Books
  • Music
    • 1
    • Beats Music
    • Up Next
    • Festival
    • iTunes Radio
    • App
  • News
    • Newsstand
  • Podcasts
  • TV
    • +
    • originals
    • MLS Season Pass
Giao tiếp
Bán lẻ và
bán hàng kỹ thuật số
Hỗ trợ
  • AppleCare+
  • AASP
  • Certifications
  • Genius Bar
  • ProCare
  • One to One
Khác
Công ty
Công ty con
  • Anobit
  • Apple IMC
  • Apple Studios
  • Beats
  • Beddit
  • Braeburn Capital
  • Claris
Mua lại
  • List
  • Anobit
  • AuthenTec
  • Beats
  • Beddit
  • Cue
  • EditGrid
  • Emagic
  • FingerWorks
  • Intrinsity
  • InVisage Technologies
  • The Keyboard Company
  • Lala
  • Metaio
  • NeXT
  • Nothing Real
  • P.A. Semi
  • Power Computing
  • PrimeSense
  • Shazam Entertainment Limited
  • Siri
  • Texture
  • Topsy
Quan hệ đối tác
  • AIM alliance
    • Kaleida Labs
    • Taligent
  • Akamai
  • Arm
  • DiDi
  • Digital Ocean
  • iFund
  • Imagination
  • Rockstar Consortium
Có liên quan
  • Advertising
    • "1984"
    • "Think different"
    • "Get a Mac"
    • iPod
    • Product Red
  • Ecosystem
  • Events
  • Headquarters
  • University
  • Design
    • IDg
    • Typography
    • Book
  • History
    • Codenames
  • Community
    • AppleMasters
    • Litigation
      • FBI encryption dispute
    • iOS app approvals
  • Worker organizations
  • Depictions of Steve Jobs
  • Linux
Nhân vật
Giám đốc
điều hành
Hiện tại
  • Tim Cook (CEO)
  • Jeff Williams (COO)
  • Luca Maestri (CFO)
  • Katherine Adams (General Counsel)
  • Eddy Cue
  • Craig Federighi
  • Isabel Ge Mahe
  • John Giannandrea
  • Lisa Jackson
  • Greg Joswiak
  • Deirdre O'Brien
  • Dan Riccio
  • Phil Schiller
  • Johny Srouji
  • John Ternus
Trước đây
  • Michael Scott (CEO)
  • Mike Markkula (CEO)
  • John Sculley (CEO)
  • Michael Spindler (CEO)
  • Gil Amelio (CEO)
  • Steve Jobs (CEO)
  • Jony Ive (CDO)
  • Angela Ahrendts
  • Fred D. Anderson
  • John Browett
  • Guerrino De Luca
  • Paul Deneve
  • Al Eisenstat
  • Tony Fadell
  • Scott Forstall
  • Ellen Hancock
  • Nancy R. Heinen
  • Ron Johnson
  • David Nagel
  • Peter Oppenheimer
  • Mark Papermaster
  • Jon Rubinstein
  • Bertrand Serlet
  • Bruce Sewell
  • Sina Tamaddon
  • Avie Tevanian
  • Steve Wozniak
Ban giám đốc
Hiện tại
Trước đây
Sáng lập
  • Sách
  • Thể loại Thể loại