Farman HF.30

HF.30A
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Henry Farman
Nhà thiết kế Henry Farman
Chuyến bay đầu Tháng 12, 1916
Số lượng sản xuất 1

Henry Farman HF.30A là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Pháp, chế tạo năm 1916.

Biến thể

  • HF.30A
    HF.30B
    HF.30B-AR 2

Tính năng kỹ chiến thuật (HF.30B)

Dữ liệu lấy từ Les avions Farman p.46[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,29 m (23 ft 11 in)
  • Sải cánh: 11,01 m (36 ft 1 in)
  • Chiều cao: 2,96 m (9 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 34,7 m2 (374 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 680 kg (1.499 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.100 kg (2.425 lb)
  • Động cơ: 1 × Salmson 9 Za , 190 kW (260 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 214 km/h (133 mph; 116 kn)

Tham khảo

  1. ^ Liron, J.L. (1984). Les avions Farman. Paris: Éditions Larivère. tr. 38, 40, 46.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
Henri Farman

HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

Maurice Farman

MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

Freres Farman/
Farman Aviation Works

I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020