El Sayed Hamdy

Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ El Sayed Hamdy Mahdy Hewil
Ngày sinh 1 tháng 3, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Ai Cập
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Misr El Makasa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2008 Tanta 2 (1)
2008–2011 Petrojet 69 (19)
2011–2014 Al-Ahly 61 (27)
2014– Misr Lel-Makkasa 11 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Ai Cập 13 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:33, 4 tháng 1 năm 2010 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:33, 1 tháng 11 năm 2013 (UTC)

El Sayed Hamdy (tiếng Ả Rập: السيد حمدي‎) (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1984) là một tiền đạo bóng đá người Ai Cập thi đấu cho câu lạc bộ Ai Cập Misr El Makasa.[1] as well as the đội tuyển quốc gia Ai Cập.

Anh được triệu tập lần đầu vào đội tuyển Ai Cập năm 2009 để thi đấu giao hữu trước Guinée ở Cairo vào ngày 12 tháng 8 năm 2009.[2] Anh có màn ra mắt cho Ai Cập và thi đấu hết trận kèm pha kiến tạo ở phút 92 cho bàn thắng gỡ hòa của Ai Cập để có tỉ số hòa 3-3.[3] Hamdi là vua phá lưới của Giải bóng đá Nile Basin 2011,[4] khi ghi được 6 bàn thắng.

Tham khảo

  1. ^ “Elsayed Hamdi”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ Shehata calls up Shikabala for Guinée friendly Lưu trữ 2012-02-23 tại Wayback Machine Filgoal.com
  3. ^ “Off-form Egypt survive Guinée defeat”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ 2011 Nile Basin Tournament

Liên kết ngoài

  • Elsayed Hamdi – Thành tích thi đấu FIFA
  • El Sayed Hamdy tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình Ai CậpVô địch Cúp bóng đá châu Phi 2010 (danh hiệu thứ 7)
  • 1 El-Hadary
  • 2 Fathalla
  • 3 El-Mohamady
  • 4 Salem
  • 5 El-Saqqa
  • 6 Saïd
  • 7 Fathy
  • 8 Abd Rabo
  • 9 Zidan
  • 10 Moteab
  • 11 Abdel Malek
  • 12 Ghaly
  • 13 Tawfik
  • 14 Moawad
  • 15 Gedo
  • 16 El-Sayed
  • 17 Hassan (c)
  • 18 Shikabala
  • 19 Abdel-Shafy
  • 20 Gomaa
  • 21 Raouf
  • 22 Hamdy
  • 23 Abou El-Saoud
  • Huấn luyện viên: Shehata
Ai Cập