Dornier Do 215

Dornier Do 215
Do 215B
KiểuTiêm kích bay đêm/Ném bom hạng nhẹ
Hãng sản xuấtDornier Flugzeugwerke
Thiết kếClaude Dornier
Chuyến bay đầu tiên1938
Được giới thiệu1939
Ngừng hoạt động1944
Khách hàng chínhĐức Quốc xã Không quân Đức
Được chế tạo1939 - 1941
Số lượng sản xuất105[1]
Được phát triển từDornier Do 17

Dornier Do 215 là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ, trinh sát, tiêm kích bay đêm do hãng Dornier chế tạo, ban đầu dùng để xuất khẩu, nhưng cuối cùng lại được trang bị cho Không quân Đức. Giống như mẫu trước đó là Dornier Do 17, nó thừa hưởng tên gọi "The Flying Pencil" do khung thân mỏng của nó. Mẫu máy bay kế tiếp Do 215 là Do 217.

Biến thể

Do 215 V1
Dornier Do 17 Z-0 làm mẫu thử đầu tiên cho Do 215, gặp tai nạn khi đang thử nghiệm.
Do 215 V2
Dornier Do 17 Z-0 (D-AIIB) lắp động cơ Gnome-Rhône và làm mẫu thử thứ hai cho Do 215.
Do 215 V3
Mẫu thử thứ ba cho Do 215, lắp động cơ Daimler-Benz DB 601Ba.
Do 215 A-1
Định danh ban đầu cho 18 máy bay chế tạo cho Không quân Thụy Điển.
Do 215 B-0
3 chiếc thuộc phiên bản A-1 tái trang bị lại cho Luftwaffe làm nhiệm vụ trinh sát/ném bom.
Do 215 B-1
15 chiếc còn lại của phiên bản A-1 trang bị cho Luftwaffe.
Do 215 B-2
Phiên bản trinh sát không ảnh.
Do 215 B-3
2 chiếc tương tự như B-1 bán cho Liên Xô.
Do 215 B-4
Phiên bản trinh sát cải tiến phát triển từ phiên bản B-2, lắp camera Rb 20/30 & Rb 50/30.
Do 215 B-5
Phiên bản tiêm kích bay đêm được gọi là Kauz III. 20 chiếc được hoán đổi từ B-1 và B-4.[2]

Quốc gia sử dụng

Chính
 Germany
 Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary [3] operated at least 11 aircraft.
 Liên Xô
Dự định
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (Dornier Do 215 B-1)

Dornier Do 215

German Aircraft of the Second World War [5]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 4 (phi công, sĩ quan phụ trách bom kiêm xạ thủ, 2 xạ thủ)
  • Chiều dài: 15,79 m (51 ft 9⅔ in)
  • Sải cánh: 18 m (59 ft 0⅔ in)
  • Chiều cao: 4,56 m (14 ft 11½ in)
  • Diện tích cánh: 55 m² (592 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.780 kg (12.743 lb)
  • Trọng lượng có tải: 8.800 kg (19.401 lb)
  • Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 601 Ba, 1.175 PS (1.159 hp, 864 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 470 km/h (254 kn, 292 mph)
  • Tầm bay: 2.450 km (1.323 nmi, 1.522 mi)
  • Trần bay: 9.000 m (29.500 ft)
  • Lực nâng của cánh: 105,1 kg/m² (32,78 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 184 W/kg (0,113 hp/lb)

Vũ khí

  • 4 súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in) sau nâng lên 6 khẩu
  • 1.000 kg (2.205 lb) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Griehl 2005, p. 10.
  2. ^ The Flying Pencil-Dornier Do17 and Do 215; Heinz J.Nowarra; Schiffer Military History, Vol 25,ISBN 0-88740-236-4
  3. ^ Green 1967, p.10
  4. ^ Nowarra 1990, p. 37.
  5. ^ J.R Smith & Kay, Antony L (1972). German Aircraft of the Second World War. London: Putnam. ISBN 85177 836 4 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tài liệu

  • Dressel, Joachim and Manfred Griehl. Bombers of the Luftwaffe. London: DAG Publications, 1994. ISBN 1-85409-140-9.
  • Griehl, Manfred. Dornier Do 17E-Z, Do 215B; The Flying Pencil in Luftwaffe Service. World War Two Combat Aircraft Archive No. 03. Air Coc, Erlangen, Germany, 1991. ISBN 3-935687-42-7.
  • Nowarra, Heinz J. The Flying Pencil. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 1990. ISBN 0-88740-236-4.
  • Green, William (1967). Warplanes of the Second World War, Volume Nine, Bombers and Reconnaissance Aircraft. London: Macdonald. tr. 7–11. ISBN 356 01491 6 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).

Liên kết ngoài

  • Dornier 215 Research site Lưu trữ 2005-04-07 tại Wayback Machine
  • Hungarian Dornier Do 215
  • x
  • t
  • s
Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke
Định danh của Idflieg
1914-1919

Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1

Dịnh danh công ty
trước-1933

Do A • Do B • Do C • Do D • Do E • Do F • Do G • Do H • Do J • Do K • Do L • Do N • Do O • Do P • Do Q • Do R • Do S • Do T • Do U • Do V • Do X • Do Y

Delphin • Komet • Libelle • Merkur • Spatz • Wal

Dịnh danh của RLM
1933-1945

Do 10 • Do 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Do 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Do 25 • Do 26 • Do 29 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Do 317 • Do 318 • Do 335 • Do 417 • Do 435 • Do 635

P.59 • P.85 • P.174 • P.184 • P.192 • P.231 • P.232 • P.238 • P.247 • P.252 • P.254 • P.256 • P.273 • P.1075

Định danh công ty
sau-1945

Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay trinh sát Không quân Thụy Điển trước 1940

S 1 • S 2 • S 3 • S 4 • S 5 • S 6 • S 7 • S 8 • S 9 • S 10 • S 11 • S 12 • S 13 • S 14 • S 15