De Havilland DH.60 Moth

DH 60 Moth, Cirrus Moth, Genet Moth, Gipsy Moth, and Moth Major
Cirrus III thuộc bảo tàng Shuttleworth Collection
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo de Havilland Aircraft Company
Nhà thiết kế Geoffrey de Havilland
Chuyến bay đầu 22 tháng 2 năm 1925 (DH60 Cirrus Moth)
Chi phí máy bay 650 bảng Anh (1930)[1]
Phát triển từ de Havilland DH.51

de Havilland DH 60 Moth là một loại máy bay huấn luyện và du lịch 2 chỗ của Anh trong thập niên 1920, được hãng de Havilland Aircraft Company phát triển thành một loạt các máy bay khác.

Biến thể

DH 60 Cirrus Moth của Canada lắp phao nổi
  • DH 60 Cirrus Moth
  • DH 60 Cirrus II Moth. (hay còn gọi là Hermes Moth).
  • DH 60 Genet Moth
  • DH 60G Gipsy Moth.
DH 60G Gipsy Moth của hãng LAN-Chile, 1933
  • DH 60GII (GipsyII Moth).
  • DH 60X
  • DH 60L (Luxury)
  • DH 60M Moth (Metal Moth)
  • DH 60T (Moth Trainer)
DH 60G III Moth Major của Thụy Sĩ
  • DH 60GIII Moth
  • DH 60GIII Moth Major
  • DH 60T (Mẫu thử Tiger Moth)
Mẫu thử DH.60T

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Úc
 Áo
  • Không quân Áo (1927-1938)
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Belgian Congo
  • Force Publique
Myanmar
  • Không quân Tình nguyện Myanmar
 Brasil
  • Không quân Brazil
  • Lục quân Brazil
  • Hải quân Brazil
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Chile
  • Không quân Chile
 Cuba
  • Hải quân Cuba
 Đan Mạch
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Đan Mạch
  • Không quân Hải quân Đan Mạch
 Egypt
  • Không quân Hoàng gia Ai Cập
 Ethiopia
  • Không quân Đế chế Ethiopia
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Đức
 Greece
  • Không quân Hy Lạp
 Hungary
  • Không quân Hungary
 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Iraq
  • Không quân Iraq
 Na Uy
  • Không quân Lục quân Na Uy

 New Zealand
  • Không quân Thường trực New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Paraguay
  • Binh chủng Không quân Paraguay
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Bồ Đào Nha
  • Hải quân Bồ Đào Nha
 România
  • Không quân Hoàng gia Romani
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Spanish Republic
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
Bản mẫu:Country data Spanish State
  • Không quân Tây Ban Nha
 Thụy Điển
  • Không quân Hoàng gia Thụy Điển
 Anh
 United States
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (DH 60G Gipsy Moth)

DH.60 Cirrus Moth

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 11 in (7,29 m)
  • Sải cánh: 30ft (9,14 m)
  • Chiều cao: 8 ft 9½ in (2,68 m)
  • Diện tích cánh: 243 sq ft (22,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 920 lb (417 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.750 lb (794 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy I,, 100 hp (75 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Aero A.34
  • Albatros L.82
  • Avro Avian
  • Boeing-Stearman Kaydet
  • PZL.5

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Bransom 1991, p. 16.

Tài liệu

  • Bransom, Alan. The Tiger Moth Story, Fourth Edition. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 1991. ISBN 0-906393-19-1.
  • James Gilbert, the Great Planes, Ridge Press, 1970
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919: Volume 2. London:Putnam. Second Edition, 1973. ISBN 0-370-10010-7.
  • Elke Weal, John Weal and Richard Barker: Combat Aircraft of world War Two, Arms and Armour Press / RAF Museum Hendon, 1977
  • Dirty Plastics: Arizona Historical Modellers society quarterly magazine Issue 98/100, summer 1980

Liên kết ngoài

  • Science Museum exhibit on Amy JohnsonLưu trữ 2011-08-24 tại Wayback Machine
  • DH 60 Gipsy Moth on Display at the Không quân Hoàng gia Museum Lưu trữ 2008-11-21 tại Wayback Machine
  • DH 60X Cirrus Moth, G-EBWD, at the Shuttleworth Collection Lưu trữ 2008-04-08 tại Wayback Machine
  • The de Havilland Moth Club
  • Details of Chilean preserved DH 60G at Chile's Aviation Museum webpage Lưu trữ 2008-06-17 tại Wayback Machine
  • DH 60G aircraft on the UK aircraft register Lưu trữ 2011-06-06 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay de Havilland và Airco
Mã định danh của
nhà sản xuất

Biplane No.1 · Biplane No.2
DH.1 · DH.2 · DH.3 · DH.4 · DH.5 · DH.6 · DH.9 / DH.9A / DH.9C · DH.10 · DH.11 · DH.12 · DH.14 · DH.15 · DH.16 · DH.17 · DH.18 · DH.19 · DH.20 · DH.21 · DH.22 · DH.23 · DH.24 · DH.25 · DH.26 · DH.27 · DH.28 · DH.29 · DH.30 · DH.31 · DH.32 · DH.33 · DH.34 · DH.35 · DH.36 · DH.37 · DH.38 · DH.39 · DH.40 · DH.41 · DH.42 · DH.43 · DH.44 · DH.45 · DH.46 · DH.47 · DH.48 · DH.49 · DH.50 · DH.51 · DH.52 · DH.53 · DH.54 · DH.55 · DH.56 · DH.57 · DH.58 · DH.59 · DH.60 · DH.61 · DH.62 · DH.63 · DH.64 · DH.65 · DH.66 · DH.67 · DH.68 · DH.69 · DH.70 · DH.71 · DH.72 · DH.73 · DH.74 · DH.75 · DH.76 · DH.77 · DH.78 · DH.79 · DH.80 · DH.81 · DH.82 · DH.83 · DH.84 · DH.85 · DH.86 · DH.87 · DH.88 · DH.89 · DH.90 · DH.91 · DH.92 · DH.93 · DH.94 · DH.95 · DH.96 · DH.97 · DH.98 · DH.99 · DH.100 · DH.101 · DH.102 · DH.103 · DH.104 · DH.105 · DH.106 · DH.107 · DH.108 · DH.109 · DH.110 · DH.111 · DH.112 · DH.113 · DH.114 · DH.115 · DH.116 · DH.117 · DH.118 · DH.119 · DH.120 · DH.121 · DH.122 · DH.123 · DH.124 · DH.125 · DH.126 · DH.127 · DH.128 · DH.129 · DH.130

Theo vai trò
Tiêm kích

DH.1 · DH.2 · DH.5 · DH.77 · Mosquito  · Hornet · Vampire · Venom · Sea Venom · Sea Vixen

Ném bom

DH.4 · DH.9 · DH.10 · Oxford · Okapi · Mosquito

Chở khách

DH.9C · DH.16 · DH.18 · DH.34 · DH.50 · Giant Moth · Hercules · Fox Moth · Dragon · Express · Dragon Rapide · Albatross · Flamingo · Dove / Devon · Comet · Heron · Trident

Thể thao

DH.51 · Hawk Moth · Humming Bird · Moth · Puss Moth · Leopard Moth · Hornet Moth

Huấn luyện
Đua máy bay

DH.88

Trường kỹ thuật

T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5

  • x
  • t
  • s
Máy bay do de Havilland Canada chế tạo

DHC-1 • DHC-2 • DHC-3 • DHC-4 • DHC-5 • DHC-6 • DHC-7 • DHC-8

CS2F Tracker • Gipsy Moth • Tiger Moth • Fox Moth • Mosquito

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Flygvapnet trước 1940

Sk 1 • Sk 2 • Sk 3 • Sk 4 • Sk 5 • Sk 6 • Sk 7 • Sk 8 • Sk 9 • Sk 10 • Sk 11 • Sk 12 • (Sk 13 không sử dụng) • Sk 14 • Sk 15 • Sk 16