Danh sách tỉnh Thái Lan theo dân số
Danh sách các tỉnh của Thái Lan xếp theo dân số. Số liệu lấy từ Cục Thống kê Quốc gia Thái Lan năm 2000.
Xem thêm:
- Danh sách các tỉnh Thái Lan theo diện tích
- Danh sách các tỉnh Thái Lan theo mật độ dân số
Hạng | Tỉnh | Dân số 2000 |
---|---|---|
0 | Vùng đô thị Bangkok | 8.699.704 |
1 | Bangkok | 5.903.771 |
2 | Tỉnh Nakhon Ratchasima | 2.613.047 |
3 | Tỉnh Ubon Ratchathani | 1.813.081 |
4 | Tỉnh Khon Kaen | 1.775.108 |
5 | Tỉnh Chiang Mai | 1.549.745 |
6 | Tỉnh Udon Thani | 1.543.741 |
7 | Buri Ram | 1.555.309 |
8 | Tỉnh Nakhon Si Thammarat | 1.535.349 |
9 | Tỉnh Sisaket | 1.468.256 |
10 | Tỉnh Surin | 1.404.755 |
11 | Tỉnh Roi Et | 1.325.882 |
12 | Tỉnh Songkhla | 1.303.828 |
13 | Tỉnh Chiang Rai | 1.232.514 |
14 | Tỉnh Chon Buri | 1.186.248 |
15 | Tỉnh Chaiyaphum | 1.140.997 |
16 | Tỉnh Nakhon Sawan | 1.128.656 |
17 | Tỉnh Sakon Nakhon | 1.117.443 |
18 | Tỉnh Samut Prakan | 1.068.572 |
19 | Tỉnh Phetchabun | 1.041.486 |
20 | Tỉnh Kalasin | 997.154 |
21 | Tỉnh Surat Thani | 951.174 |
22 | Tỉnh Nonthaburi | 949.250 |
23 | Tỉnh Maha Sarakham | 946.726 |
24 | Tỉnh Nong Khai | 913.610 |
25 | Tỉnh Phitsanulok | 866.721 |
26 | Tỉnh Suphanburi | 864.520 |
27 | Tỉnh Ratchaburi | 841.475 |
28 | Tỉnh Kanchanaburi | 832.165 |
29 | Tỉnh Nakhon Pathom | 823.461 |
30 | Tỉnh Lampang | 794.266 |
31 | Tỉnh Pathum Thani | 778.111 |
32 | Tỉnh Lopburi | 770.975 |
33 | Tỉnh Kamphaeng Phet | 764.985 |
34 | Tỉnh Ayutthaya | 759.408 |
35 | Tỉnh Narathiwat | 714.976 |
36 | Tỉnh Nakhon Phanom | 702.554 |
37 | Tỉnh Chachoengsao | 656.529 |
38 | Tỉnh Pattani | 638.177 |
39 | Tỉnh Saraburi | 632.903 |
40 | Tỉnh Loei | 627.405 |
41 | Tỉnh Sukhothai | 621.685 |
42 | Tỉnh Trang | 610.534 |
43 | Tỉnh Phichit | 588.242 |
44 | Tỉnh Rayong | 567.021 |
45 | Tỉnh Yasothon | 551.306 |
46 | Tỉnh Sa Kaeo | 543.882 |
47 | Tỉnh Tak | 522.381 |
48 | Tỉnh Chanthaburi | 516.840 |
49 | Tỉnh Phatthalung | 505.653 |
50 | Tỉnh Nongbua Lamphu | 500.659 |
51 | Tỉnh Phayao | 497.587 |
52 | Tỉnh Prachuap Khiri Khan | 497.023 |
53 | Tỉnh Chumphon | 482.588 |
54 | Tỉnh Nan | 482.314 |
55 | Tỉnh Uttaradit | 480.304 |
56 | Tỉnh Phrae | 479.182 |
57 | Tỉnh Yala | 473.712 |
58 | Tỉnh Phetchaburi | 464.553 |
59 | Tỉnh Prachinburi | 456.576 |
60 | Tỉnh Samut Sakhon | 451.671 |
61 | Tỉnh Lamphun | 410.085 |
62 | Tỉnh Krabi | 393.108 |
63 | Tỉnh Amnat Charoen | 371.964 |
64 | Tỉnh Chainat | 348.669 |
65 | Tỉnh Mukdahan | 338.770 |
66 | Tỉnh Uthai Thani | 336.790 |
67 | Tỉnh Ang Thong | 291.181 |
68 | Tỉnh Phuket | 287.587 |
69 | Tỉnh Satun | 277.848 |
70 | Tỉnh Nakhon Nayok | 252.788 |
71 | Tỉnh Mae Hong Son | 246.206 |
72 | Tỉnh Phang Nga | 243.700 |
73 | Tỉnh Trat | 224.729 |
74 | Tỉnh Sing Buri | 220.500 |
75 | Tỉnh Samut Songkhram | 204.149 |
76 | Tỉnh Ranong | 179.408 |