Danh sách Thủ tướng Belarus

Đây là danh sách lãnh đạo chính phủ Belarus từ 1918 tới nay.

Cộng hòa Nhân dân Belarus (1918–1920)

Chủ tịch Ban Thư ký Nhân dân

  • Jazep Varonka (21/2 – 5/1918)
  • Jan Sierada (6 – 8/1918)
  • Raman Skirmunt (8 – 10/1918)
  • Anton Łuckievič (10 – 11/10/1918)

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

  • Anton Łuckievič (10/1918 – 13/12/1919)
  • Vacłaŭ Łastoŭski (13/12/1919 – 1920)

Cộng hòa Nhân dân Belarus tại hải ngoại (1920–nay)

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

(Tại Vilnius tới 1925, sau đó là Prague, nay tại Canada)

  • Vacłaŭ Łastoŭski (1920 – 23/8/1923)
  • Alaksandar Ćvikievič (23/8/1923 – 10/1925)
  • Vasil Zacharka (10/1925 – 6/3/1943)
  • Mikoła Abramčyk (6/3/1943 – 21/6/1948)

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia (1920–1991)

Chủ tịch Dân ủy Nhân dân

  • Alaksandar Čarviakoŭ (1/8/1920 – 17/3/1924)
  • Jazep Adamovič (17/3/1924 – 7/5/1927)
  • Mikałaj Haładzied (7/5/1927 – 30/5/1937)
  • Daniła Vałkovič (30/5 – 8/9/1937)
  • Apanas Kavaloŭ (10/9/1937 – 28/7/1938)
  • Kuźma Kisialoŭ (28/7/1938 – 28/6/1940)
  • Ivan Bylinski (28/6/1940 – 7/2/1944) (tại Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga từ 6/1941 tới 7/1944)
  • Pantełejmon Ponomarenko (7/2/1944 – 1946)

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

  • Pantełejmon Ponomarenko (1946 – 15/3/1948)
  • Alaksiej Klaščoŭ (15/3/1948 – 25/6/1953)
  • Kiryła Mazuraŭ (25/6/1953 – 28/7/1956)
  • Mikałaj Aŭchimovič (28/7/1956 – 9/4/1959)
  • Cichan Kisialoŭ (9/4/1959 – 11/12/1978)
  • Alaksandar Aksionaŭ (11/12/1978 – 8/7/1983)
  • Uładzimier Brovikaŭ (8/7/1983 – 10/1/1986)
  • Michaił Kavaloŭ (10/1/1986 – 7/4/1990)
  • Viačasłaŭ Kiebič (7/4/1990 – 19/9/1991)

Cộng hòa Belarus (1991–nay)

Thủ tướng

STT Chân dung Họ và tên
(sinh-mất)
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Nhiệm kỳ
(ngày)
Nguyên thủ quốc gia Cộng hòa Belarus
(1. Nhiệm kỳ)
(2. Chính Đảng)
1 Viačasłaŭ Kiebič
(1936-2020)
19/9/1991 21/7/1994 1566 Stanisłaŭ Šuškievič

(1. 15/8/1991–26/1/1994, là Chủ tịch Xô viết Tối cao Cộng hòa Belarus)
(2. Không đảng phái)
Miečysłaŭ Hryb

(1. 28/1/1994–20/7/1994, là Chủ tịch Xô viết Tối cao Cộng hòa Belarus)
(2. Không đảng phái)
2 Michaił Čyhir
(1948-)
21/7/1994 18/11/1996 851 Alaksandar Łukašenka

(1. 20/7/1994–, là Tổng thống Cộng hòa Belarus)
(2. Không đảng phái)
3 Siarhiej Linh
(1937-)
18/11/1996 18/2/2000 1187
4 Uładzimier Jarmošyn
(1942-)
18/2/2000 1/10/2001 591
5 Hienadź Navicki
(1949-)
1/10/2001 10/7/2003 647
6 Siarhiej Sidorski
(1954-)
10/7/2003 28/12/2010 2728
7 Michaił Miaśnikovič
(1950-)
28/12/2010 27/12/2014 1461
8 Andrej Kabiakoŭ
(1960-)
27/12/2014 18/08/2018 1330
9 Siarhiej Rumas
(1969-)
18/08/2018 03/06/2020 655
10 Raman Hałoŭčanka
(1973-)
03/06/2020

Tham khảo