Düzce
Düzce | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
Vị trí của Düzce | |
![]() ![]() Düzce | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Düzce |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 739 km2 (285 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 183.395 người |
• Mật độ | 248/km2 (640/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Thành phố kết nghĩa | Alba Iulia ![]() |
Düzce là một thành phố thuộc tỉnh Düzce, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 739 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 183395 người[1], mật độ 248 người/km².
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Düzce | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 24.5 (76.1) | 26.9 (80.4) | 32.2 (90.0) | 34.7 (94.5) | 39.5 (103.1) | 39.0 (102.2) | 42.4 (108.3) | 42.0 (107.6) | 38.7 (101.7) | 38.2 (100.8) | 30.2 (86.4) | 29.2 (84.6) | 42.4 (108.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.7 (47.7) | 11.2 (52.2) | 14.3 (57.7) | 19.3 (66.7) | 23.9 (75.0) | 27.5 (81.5) | 29.7 (85.5) | 30.0 (86.0) | 26.5 (79.7) | 21.5 (70.7) | 15.9 (60.6) | 10.3 (50.5) | 19.9 (67.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.1 (39.4) | 5.5 (41.9) | 8.2 (46.8) | 12.3 (54.1) | 17.0 (62.6) | 20.8 (69.4) | 23.1 (73.6) | 23.2 (73.8) | 19.3 (66.7) | 14.8 (58.6) | 9.5 (49.1) | 5.6 (42.1) | 13.6 (56.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.8 (33.4) | 1.5 (34.7) | 3.7 (38.7) | 7.1 (44.8) | 11.5 (52.7) | 15.2 (59.4) | 17.4 (63.3) | 17.8 (64.0) | 13.9 (57.0) | 10.3 (50.5) | 5.3 (41.5) | 2.3 (36.1) | 8.9 (48.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.5 (−4.9) | −17.3 (0.9) | −13.6 (7.5) | −3.0 (26.6) | 0.4 (32.7) | 6.6 (43.9) | 8.8 (47.8) | 7.6 (45.7) | 4.5 (40.1) | −1.2 (29.8) | −6.8 (19.8) | −16.5 (2.3) | −20.5 (−4.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 87.1 (3.43) | 70.7 (2.78) | 77.1 (3.04) | 60.6 (2.39) | 61.5 (2.42) | 76.7 (3.02) | 39.3 (1.55) | 51.1 (2.01) | 52.7 (2.07) | 82.8 (3.26) | 67.6 (2.66) | 95.7 (3.77) | 822.9 (32.40) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 15.00 | 14.47 | 14.33 | 12.60 | 12.70 | 10.57 | 6.70 | 6.17 | 8.90 | 12.00 | 11.60 | 16.07 | 141.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 58.9 | 84.8 | 117.8 | 162.0 | 210.8 | 246.0 | 272.8 | 254.2 | 195.0 | 136.4 | 87.0 | 52.7 | 1.878,4 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 1.9 | 3.0 | 3.8 | 5.4 | 6.8 | 8.2 | 8.8 | 8.2 | 6.5 | 4.4 | 2.9 | 1.7 | 5.1 |
Source: Turkish State Meteorological Service[2] |
Tham khảo
Xem thêm
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
![]() | Bài viết địa lý về tỉnh Düzce, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|