Creampie (hành vi tình dục)

Creampie

Creampie hay chảy tràn tinh dịch là một thuật ngữ về tình dục mà văn hóa phẩm khiêu dâm dùng để chỉ hành động xuất tinh vào âm đạo hay hậu môn mà không dùng bao cao su, dẫn đến việc tinh dịch chảy tràn ra bên ngoài.[1][2][3]

Ảnh hưởng sức khỏe

Đối với người nhận là nữ, dạng quan hệ tình dục không an toàn này làm tăng khả năng thụ thai. Ngoài ra, hình thức quan hệ tình dục này còn là nguy cơ lây nhiễm các bệnh STD như là HIV cho người nhận tinh dịch.[4][5]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Michael Thomas Carroll (2000). Popular modernity in America: experience, technology, mythohistory. SUNY Press. tr. 119. ISBN 978-0-7914-4713-0.
  2. ^ Eric Partridge; Tom Dalzell; Terry Victor (2006). The New Partridge Dictionary of Slang and Unconventional English: A-I. Taylor & Francis. tr. 507. ISBN 978-0-415-25937-8.
  3. ^ Barbara Creed (2003). Media matrix: sexing the new reality. Allen & Unwin. tr. 61. ISBN 978-1-86508-926-3.
  4. ^ Tim Dean (ngày 1 tháng 6 năm 2009). Unlimited intimacy: reflections on the subculture of barebacking. University of Chicago Press. tr. 85, 135–136, 169–171. ISBN 978-0-226-13939-5. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ Tim Dean (ngày 1 tháng 6 năm 2009). Unlimited intimacy: reflections on the subculture of barebacking. University of Chicago Press. tr. 97–100. ISBN 978-0-226-13939-5. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Hiện tượng quan hệ tình dục
Động lực tình dục
Xem thêm
  • Human female sexuality
  • Human male sexuality
  • Right to sexuality
  • Sexecology
  • Sexual addiction
  • Sexual and reproductive health and rights
  • Sex Addicts Anonymous
  • Sexual jealousy
  • Sexual norm
  • Sex-positive feminism
  • Sex-positive movement
  • Sexual revolution
  • Sexual surrogate
  • Stanley v. Georgia
  • x
  • t
  • s
Chung
Từ lóng LGBT
Trong khiêu dâm
Trong văn hoá đại chúng
  • List of films that most frequently use the word fuck
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s