Chironectes minimus

Chironectes minimus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Didelphimorphia
Họ (familia)Didelphidae
Chi (genus)Chironectes
Illiger, 1811
Loài (species)C. minimus
Danh pháp hai phần
Chironectes minimus
(Zimmermann, 1780)[2]
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Danh pháp đồng nghĩa
Cấp chi

Gamba Liais, 1872 [part];
Memina G. Fischer, 1814;

Sarigua Muirhead, 1819 [part]

Chironectes minimus là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Zimmermann mô tả năm 1780.[2]

Loài này là thành viên duy nhất của chi Chironectes. Chúng sinh sống nửa nước nửa cạn và được tìm thấy ở trong và gần các dòng suối nước ngọt và hồ ở México, Trung và Nam Mỹ Argentina, và là thú có túi sống ở nước nhiều nhất (thú có túi ôpôt lutrine cũng có thói quen sống ở dưới nước). Nó cũng có túi sống duy nhất mà trong đó cả hai giới đều có một túi. Thylacine, thường được gọi là hổ Tasmania, cũng trưng bày đặc điểm này, nhưng hiện nay được tin là đã tuyệt chủng.

Chúng sinh sống trong hang hốc ven sông và nổi lên sau khi hoàng hôn bơi và tìm kiếm cá, động vật giáp xác và thủy sản khác, nó ăn con mồi ở bờ sông.

Phân loài

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Cuarón, A. D., Emmons, L., Helgen, K., Reid, F., Lew, D., Patterson, B., Delgado, C. & Solari, S. (2008). “Chironectes minimus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chironectes minimus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 317. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Kalafut, Molly (2007). “Genus Chironectes, "Yapok" or "Water Opossum"”. Know Your STO. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  • Gorog, A (1999). “Chironectes minimus”. Animal Diversity Web. Truy cập tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  • Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, Baltimore 1999, ISBN 0-8018-5789-9.
  • Chironectes minimus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Tham khảo Animal Diversity Web : Chironectes minimus (tiếng Anh)
  • Chironectes minimus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Abbildungen und Informationen Lưu trữ 2010-03-02 tại Wayback Machine
  • [1]


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s