CAC Wirraway

Wirraway
Kiểu Máy bay huấn luyện/đa dụng
Nhà chế tạo Commonwealth Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 1937
Vào trang bị 1939
Thải loại 1959
Sử dụng chính Úc Không quân Hoàng gia Australia
Úc Hải quân Hoàng gia Australia
Giai đoạn sản xuất 1939–1946
Số lượng sản xuất 755
Phát triển từ North American NA-16
Biến thể CAC Boomerang

CAC Wirraway là một loại máy bay huấn luyện và đa dụng quân sự của Úc, do hãng Commonwealth Aircraft Corporation (CAC) chế tạo giai đoạn 1939-1946. Nó được phát triển từ máy bay huấn luyện North American NA-16 của Hoa Kỳ.

Biến thể

  • CA-1 – 40 chiếc
  • CA-3 – 60 chiếc
  • CA-5 – 32 chiếc
  • CA-7 – 100 chiếc
  • CA-8 – 200 chiếc
  • CA-9 – 188 chiếc
  • CA-10 – phiên bản ném bom không chế tạo
  • CA-16 – 135 chiếc

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (CAC Wirraway)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 10 in (8,48 m)
  • Sải cánh: 43 ft 0 in (13,11 m)
  • Chiều cao: 8 ft 8¾ in (2,66 m)
  • Diện tích cánh: 255,75 ft² (23,76 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.992 lb (1.810 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.595 lb (2.991 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340, 600 hp (450 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy Vickers Mk V 0,303 in (7,62 mm) và 1 súng máy Vickers GO 0.303 in (7,62 mm)
  • Bom: ** 2 quả bom × 500 lb (230 kg)
    • 2 quả bom × 250 lb (110 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Commonwealth Aircraft Corporation (1940). Wirraway Overhaul and Repair Manual. RAAF Publication No. 76. Melbourne, Australia.
  • Gillison, Douglas (1962). Không quân Hoàng gia Australia 1939–1942. Australia in the War of 1939–1945. Series 3 – Air. Canberra: Australian War Memorial. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2009.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Bombers, Volume Seven. London, Macdonald, 1967. ISBN 0-356-01477-0.
  • Pentland, Geoffrey. Wirraway and Boomerang Markings. Dandenong VIC, Australia, Kookaburra Technical Publications, 1970.
  • Profile Publications Research Staff. The Commonwealth Wirraway, Aircraft in Profile no.154. Leatherhead, Surrey, UK, 1967.
  • Wilson, Stewart. Wirraway, Boomerang & CA-15 in Australian Service. Sydney, Aerospace, 1991. ISBN 0-9587978-8-9.
  • Smith, Peter Charles. T-6: The Harvard, Texan & Wirraway – A Pictorial Record. North Branch, MN: Speciality Press, 1995. ISBN 0-7603-0191-3.
  • Smith, Peter C. North American T-6 SNJ, Harvard and Wirraway. The Crowood Press Ltd, Ramsbury, Marlborough, Wiltshire SN8 2HR; 2000. ISBN 1-86126-382-1.
  • Zbiegniewski, Andre R. and Nowicki, Jacek. CAC Boomerang & CAC Wirraway, Wydawnicto Militaria 43 (in Polish). Warszawa, Wydawnicto Militaria, 1997. ISBN 83-86209-57-7.

Liên kết ngoài

  • “Australian National Aviation Museum – WIRRAWAY”. CA-1 "A20-10" – eighth built, oldest preserved example. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012. Australian National Aviation Museum
  • “CA-16 Wirraway”. Temora Aviation Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Commonwealth Aircraft Corporation chế tạo

CA-1  · CA-2 · CA-3 · CA-4 · CA-5 · CA-6 · CA-7 · CA-8 · CA-9 · CA-10A · CA-11 · CA-12 · CA-13 · CA-14 · CA-15 · CA-16 · CA-17 · CA-18 · CA-19 · CA-20 · CA-21 (không được chế tạo) · CA-22 · CA-23 (không được chế tạo) · CA-24 · CA-25 · CA-26 · CA-27 · CA-28 · CA-29 · CA-30 · (CA-31 không được chế tạo) · CA-32 · CA-33 · CA-34 · CA-35 · CA-36