Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á
Giải thưởng Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á (tiếng Anh: Asian Young Footballer of the Year là giải thưởng dành cho cầu thủ trẻ châu Á hay nhất trong năm do Liên đoàn bóng đá châu Á bầu chọn và trao giải từ 1995.
Các cầu thủ đoạt giải
Năm | Cầu thủ | Quốc gia | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
1995 | Mohamed Amor Al Kathri | ![]() | |
1996 | Bamrong Boonprom | ![]() | ![]() |
1997 | Mehdi Mahdavikia | ![]() | ![]() |
1998 | Ono Shinji | ![]() | ![]() |
1999 | Waleed Hamzah | ![]() | ![]() |
2000 | Maeda Ryōichi | ![]() | ![]() |
2001 | Đỗ Uy | ![]() | ![]() |
2002 | Lee Chun-soo | ![]() | ![]() |
2003 | Ōkubo Yoshito | ![]() | ![]() |
2004 | Park Chu-young | ![]() | ![]() |
2005 | Choe Myong-ho | ![]() | ![]() |
2006 | Mã Hiểu Húc (nữ) | ![]() | ![]() |
2007 | Kim Kum-il | ![]() | ![]() |
2008 | Ahmad Khalil (nam) | ![]() | ![]() |
Iwabuchi Mana (nữ) | ![]() | ![]() | |
2009 | Ki Sung-yueng (nam) | ![]() | ![]() |
Iwabuchi Mana (nữ) | ![]() | ![]() | |
2010 | Jong Ji-gwan (nam) | ![]() | ![]() |
Yeo Min-ji (nữ) | ![]() | ![]() | |
2011 | Ishige Hideki (nam) | ![]() | ![]() |
Caitlin Foord (nữ) | ![]() | ![]() | |
2012 | Mohannad Abdul-Raheem (nam) | ![]() | ![]() |
Shibata Hanae (nữ) | ![]() | ![]() | |
2013 | Ali Adnan Kadhim (nam) | ![]() | ![]() |
Jang Sel-gi (nữ) | ![]() | ![]() | |
2014 | Ahmed Moein (nam) | ![]() | ![]() |
Sugita Hina (nữ) | ![]() | ![]() | |
2015 | Dostonbek Khamdamov (nam) | ![]() | ![]() |
Kobayashi Rikako (nữ) | ![]() | ![]() | |
2016 | Ritsu Doan (nam) | ![]() | ![]() |
Fuka Nagano (nữ) | ![]() | ![]() | |
2017 | Lee Seung-woo (nam) | ![]() | ![]() |
Sung Hyang-sim (nữ) | ![]() | ![]() | |
2018 | Turki Al-Ammar (nam) | ![]() | ![]() |
Takarada Saori (nữ) | ![]() | ||
2019[1] | Lee Kang-in (nam)[2] | ![]() | ![]() |
Endo Jun (nữ)[3] | ![]() | ![]() |
Thống kê theo quốc gia
Quốc gia | Lần đoạt giải |
---|---|
![]() | 13 |
![]() | 7 |
![]() | 4 |
![]() | 2 |
![]() | 2 |
![]() | 2 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
Nguồn
- RSSSF
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Afif and Kumagai claim top honours in dazzling AFC Annual Awards”. the-AFC.com. ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “AFC Youth Player of the Year (Men) 2019: Lee Kang-in”. the-AFC.com. ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “AFC Youth Player of the Year (Women) 2019: Jun Endo”. the-AFC.com. ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.