Cúp bóng đá Bỉ 1989–90

Cúp bóng đá Bỉ 1989–90
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bỉ
Vị trí chung cuộc
Vô địchFC Liège
Á quânGerminal Ekeren
← 1988–89

Cúp bóng đá Bỉ 1989–90 là mùa giải thứ 35 của giải đấu loại trực tiếp chính của bóng đá Bỉ, Cúp bóng đá Bỉ.

Vòng chung kết

Vòng chung kết diễn ra khi tất cả các đội bóng ở hai hạng đấu cao nhất của bóng đá Bỉ vào vòng 64 đội (18 đội từ hạng nhất, 16 đội từ hạng nhì và 30 đội từ vòng loại).[1] Hai vòng đầu tiên thi đấu một lượt, 3 vòng tiếp theo (vòng 16 đội, tứ kết và bán kết) thi đấu lượt đi và lượt về. Trận chung kết diễn ra ở Sân vận động Heysel giữa FC Liège và Germinal Ekeren, FC Liège thắng 2-1.

Cặp đấu

  Vòng Một Vòng Hai Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
                                                         
Rita Berlaar 1  
Leuven 2  
  Leuven 1  
  Genk 2  
Looi Sport 0
Genk 5  
  Genk 0 3  
  Waregem 1 2  
Waregem 2  
Bornem 0  
  Waregem 3
  Eeklo 1  
Eeklo 3
Saint-Gilloise 1  
  Genk 0 1  
  Lokeren 1 0  
KV Mechelen 3  
Heist Sportief 0  
  KV Mechelen 3
  Seraing 1  
Seraing 4
Overpelt Fabriek 0  
  KV Mechelen 1 2
  Lokeren 3 1  
Lokeren 3  
Oostende 3  
  Lokeren 2
  Lierse 0  
Lierse 2
KSK Roeselare 1  
  Lokeren 0 0  
  FC Liège 1 3  
Tongeren 1  
Hamme 0  
  Tongeren 0  
  Hoeselt 0  
Antwerp 0
Hoeselt 1  
  Hoeselt 0 1  
  FC Liège 1 6  
FC Liège 6  
Tienen 1  
  FC Liège 4
  Kortrijk 0  
Kortrijk 8
Lauwe 1  
  FC Liège 1 2
  Anderlecht 0 2  
Eendracht Zele 1  
Wavre 0  
  Eendracht Zele 2
  Lommel 5  
Lommel 3
Mol 1  
  Lommel 1 1
  Anderlecht 5 4  
Cercle Brugge 1  
Menen 0  
  Cercle Brugge 0
  Anderlecht 1  
Hutoise 1
Anderlecht 3  
  FC Liège 2  
    Germinal Ekeren 1  
Ourodenberg-Aarschot 1
Patro Eisden 0  
  Ourodenberg-Aarschot 2  
  KRC Mechelen 1  
Oostham 1
KRC Mechelen 3  
  Ourodenberg-Aarschot 1 0  
  Diest 1 4  
Aubel 1  
Diest 3  
  Diest 3
  Westerlo 2  
Westerlo 1
R Charleroi SC 0  
  Diest 2 0  
  Standard Liège 3 7  
Gent 3  
ROC Charleroi 0  
  Gent 2
  Beerschot 0  
Beerschot 2
Wervik 1  
  Gent 5 0
  Standard Liège 2 4  
Wetteren 0  
Standard Liège 1  
  Standard Liège 3
  Club Brugge 2  
Club Brugge 6
Mouscron 0  
  Standard Liège 1 0
Germinal Ekeren 0 1  
Zwarte Leeuw 0  
Sint-Truiden 4  
  Sint-Truiden 3  
  Aalst 1  
Aalst 3
Hoogstraten 0  
  Sint-Truiden 1 3  
  Beveren 1 0  
Francs Borains 0  
Beveren 2  
  Beveren 4
  Heultje 1  
Heultje 3
Molenbeek 2  
  Sint-Truiden 0 0
  Germinal Ekeren 3 6  
Sint-Niklase 0  
Germinal Ekeren 4  
  Germinal Ekeren 3
  Turnhout 0  
Berchem Sport 2
Turnhout 3  
  Germinal Ekeren 1 2
  Boom 0 2  
Harelbeke 0  
Boom 2  
  Boom 1
  Beringen 0  
Beringen 2
Geel 0  

Tham khảo

  1. ^ Hereng, Jacques; De Veene, Carlos (1990). Football. Artis-Historia. tr. 44.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • Không tổ chức
  • 1926–27
  • Không tổ chức
  • 1934–35
  • Không tổ chức
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • Không tổ chức
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
Chung kết
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • Không tổ chức
  • 1927
  • Không tổ chức
  • 1935
  • Không tổ chức
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • Không tổ chức
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
Đội vô địch
  • Danh sách chung kết
  • Huấn luyện viên

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1989–90