Cúp Intertoto 1993

Trong Cúp Intertoto 1993 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 8 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội chỉ thi đấu với nhau một lần.

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Rapid Wien 4 3 1 0 14 4 +10 7
2 Ba Lan Zawisza Bydgoszcz 4 1 2 1 8 4 +4 4
3 Thụy Điển Halmstads BK 4 2 0 2 3 4 −1 4
4 Đan Mạch Brøndby IF 4 2 0 2 11 15 −4 4
5 Bulgaria Yantra 4 0 1 3 4 13 −9 1

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Trelleborgs FF 4 4 0 0 11 2 +9 8
2 Đức Saarbrücken 4 3 0 1 10 5 +5 6
3 Đan Mạch Lyngby BK 4 2 0 2 9 10 −1 4
4 România Rapid București 4 1 0 3 12 11 +1 2
5 Hy Lạp Korinthos 4 0 0 4 2 16 −14 0

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Norrköping 4 3 0 1 11 6 +5 6
2 Thụy Sĩ Lausanne-Sport 4 3 0 1 11 6 +5 6
3 Áo Austria Wien 4 3 0 1 7 2 +5 6
4 Ba Lan Pogoń Szczecin 4 1 0 3 5 11 −6 2
5 Đan Mạch Copenhagen 4 0 0 4 2 11 −9 0

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 4 2 2 0 5 2 +3 6
2 Đan Mạch OB 4 2 0 2 9 7 +2 4
3 Đức Bayer Uerdingen 4 2 0 2 6 7 −1 4
4 Hungary Videoton 4 1 1 2 9 6 +3 3
5 Slovakia Dunajská Streda 4 1 1 2 3 10 −7 3

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Séc Slavia Prague 4 4 0 0 11 2 +9 8
2 Đức Lokomotive Leipzig 4 2 1 1 5 3 +2 5
3 Đan Mạch Aalborg 4 2 0 2 6 7 −1 4
4 Thụy Điển Häcken 4 1 0 3 5 8 −3 2
5 Israel Maccabi Tel-Aviv 4 0 1 3 2 9 −7 1

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Zürich 4 2 1 1 7 5 +2 5
2 Slovakia Slovan Bratislava 4 2 1 1 8 8 0 5
3 Áo Tirol Innsbruck 4 1 2 1 5 4 +1 4
4 Đức VfL Bochum 4 1 2 1 5 5 0 4
5 Đan Mạch Silkeborg IF 4 0 2 2 4 7 −3 2

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys 4 3 1 0 9 5 +4 7
2 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc 4 3 0 1 5 2 +3 6
3 Đan Mạch Aarhus 4 2 0 2 12 6 +6 4
4 Áo Austria Salzburg 4 1 0 3 3 10 −7 2
5 România Oțelul Galați 4 0 1 3 4 10 −6 1

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đức Dynamo Dresden 4 2 2 0 4 1 +3 6
2 Thụy Sĩ Aarau 4 1 3 0 4 3 +1 5
3 Áo Wiener SC 4 1 2 1 5 4 +1 4
4 Hy Lạp Iraklis Thessaloniki 4 1 1 2 5 7 −2 3
5 Israel Beitar Jerusalem 4 0 2 2 3 6 −3 2

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch