Brewster SB2A Buccaneer

SB2A Buccaneer
Một chiếc SB2A-4 gần bãi biển Vero, Florida, 1942-43
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Brewster Aeronautical Corporation
Chuyến bay đầu 17 tháng 6-1941
Tình trạng Retired
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Hải quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 771

Brewster SB2A Buccaneer là một loại máy bay ném bom/trinh sát trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ đầu thập niên 1940. Nó cũng được trang bị cho Quân đoàn không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

XSB2A-1 Buccaneer
(Model 340-7) Mẫu thử, 1 chiếc.
SB2A-2
(Model 340-20) Phiên bản sản xuất đầu tiên. 80 chiếc.
SB2A-3
(Model 340-26) Có móc hãm và cánh gấp để hoạt động trên tàu sân bay. 60 chiếc.
SB2A-4
(Model 340-17) Phiên bản cho Hà Lan. 162 chiếc.
A-34 Bermuda
Định danh máy bay cho chương trình Thuê-Vay dành cho Anh, nhưng không chế tạo.[1][2]
Bermuda Mk.1
Model 340-14 cho Anh. 468 chiếc.[1][2]
R340
Định danh của Không quân Lục quân Hoa Kỳ cho máy bay Bermuda I, vốn không chuyển cho Anh. Nó được dùng làm máy bay huấn luyện.

Quốc gia sử dụng

Bermuda I của Không quân Hoàng gia Anh
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (SB2A-2)

Dữ liệu lấy từ United States Navy Aircraft since 1911 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 39 ft 2 in (11,94 m)
  • Sải cánh: 47 ft 0 in (14,33 m)
  • Chiều cao: 15 ft 5 in (4,70 m)
  • Diện tích cánh: 379 ft² (35,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.924 lb (4.501 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.289 lb (6.495 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-2600-8, 1.700 hp (1.268 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 274 mph (238 kn, 441 km/h)
  • Tầm bay: 1.675 mi (1.455 nmi, 2.696 km)
  • Trần bay: 24.900 ft (7.590 m)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
  • Bom: 1.000 lb (450 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b March 1998, p.38.
  2. ^ a b Factsheet: Brewster A-34. National Museum of the USAF. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2008
  3. ^ Swanborough and Bowers 1976, p.74.

Tài liệu

  • Donald, David (editor). American Warplanes of World War II. London: Aerospace,1995. ISBN 1-874023-72-7.
  • March, Daniel J.(editor). British Warplanes of World War II. London: Aerospace,1998. ISBN 1-874023-92-1.
  • Swanborough, Gordon and Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. London:Putnam, Second edition 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Brewster Aeronautical Corporation chế tạo
Máy bay cường kích/Ném bom trinh sát

SBA  • SB2A

XA-32 • A-34

Tiêm kích

F2A • F3A

Theo tên gọi

Bermuda • Buccaneer • Buffalo • Corsair

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại