Boronia safrolifera

Boronia safrolifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Boronia
Loài (species)B. safrolifera
Danh pháp hai phần
Boronia safrolifera
Cheel, 1924[1]

Boronia safrolifera là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Cheel mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[2]

Chú thích

  1. ^ Boronia safrolifera”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ The Plant List (2010). “Boronia safrolifera. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4946284
  • APNI: 61135
  • BOLD: 1101056
  • EoL: 5622007
  • FoAO2: safrolifera Boronia safrolifera
  • GBIF: 3835720
  • iNaturalist: 1122719
  • IPNI: 771686-1
  • NCBI: 1764358
  • NSWFlora: Boronia~safrolifera
  • Plant List: kew-2680091
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:771686-1
  • Tropicos: 100299505


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ thực vật Rutoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s