Bell XFL Airabonita

XFL Airabonita
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Bell Aircraft
Chuyến bay đầu ngày 13 tháng 5 năm 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Chi phí máy bay 125.000 USD[1]
Phát triển từ Bell P-39 Airacobra

Bell XFL Airabonita là một mẫu thử máy bay tiêm kích đánh chặn trên tàu sân bay của Hoa Kỳ, do hãng Bell Aircraft phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • United States Navy

Tính năng kỹ chiến thuật (XFL-1 Airabonita)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 29 ft 9 in (9,07 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10,67 m)
  • Chiều cao: 12 ft 9 in (3,89 m)
  • Diện tích cánh: 232 ft² (21,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.161 lb (2.341 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.651 lb (3.017 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.212 lb (3.271 kg)
  • Động cơ: 1 × Allison XV-1710-6, 1,150 hp (858 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 307 mph (464 km/h)
  • Tầm bay: 1.072 mi (1.725 km)
  • Trần bay: 30.900 ft (9.421 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.630 ft/phút (13,4 m/s)
  • Tải trên cánh: 29 lb/ft² (140 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,17 hp/lb (280 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 2 × súng máy 0.30 cal (7,62 mm)
    • 1 × súng máy 0.50 cal (12,7 mm) hoặc pháo 37 mm

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bell P-39 Airacobra
  • Bell P-63 Kingcobra

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ Dorr and Scutts 2000, p. 19.

Tài liệu

  • Bowers, Peter M. "Airborne Cobra Pt.II". Airpower, Vol. 9, No. 1, January 1979.
  • Dorr, Robert F. and Jerry C. Scutts. Bell P-39 Airacobra. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: The Crowood Press Ltd., 2000. ISBN 1-86126-348-1.
  • Green, William. "Bell XFL-1 Airabonita". War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (6th impression 1969), pp. 13–14. ISBN 0-356-01448-7.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Bell XFL-1 Airabonita". WW2 Aircraft Fact Files: US Navy and Marine Corps Fighters. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1976, p. 3. ISBN 0-356-08222-9.
  • Kinzey, Bert. "XFL-1 Airabonita". P-39 Airacobra - in detail. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1999, p. 8. ISBN 978-1-88897-416-4.
  • Thomason, Tommy. Bell XFL-1 Airabonita (Naval Fighters Number Eighty-One). Simi Valley, California: Ginter Books, 2008. ISBN 0-942612-81-7.
  • Tomalik, Jacek. Bell P-6 Kingcobra, XFL-1 Airabonita, P-39 Airacobra (Monografie Lotnicze 59) (in Polish). Gdansk, Poland: AJ-Press, 2001. ISBN 83-7237-034-6.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bell Aircraft và Bell Helicopter sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất
Máy bay tiêm kích
Target drones
  • PQM-56
Trực thăng tấn công
Trực thăng đa dụng
và quan trắc
Trực thăng thương mại
Tiltrotors
  • V-22 Osprey
  • V-247
  • V-280
  • AW609
  • TR918
  • QTR
UAVs
  • MQ-8C
Trực thăng không sản xuất
Máy bay thử nghiệm
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7