BTR-3

BTR-3U
BTR-3 của Ukraina sơn màu ngụy trang cát
LoạiXe bọc thép chở quân
Nơi chế tạo Ukraine
Lược sử hoạt động
Phục vụLục quân Ukraina
Sử dụng bởi Ukraine
 Kazakhstan
 Thái Lan
Lược sử chế tạo
Năm thiết kế2000
Nhà sản xuấtPhòng thiết kế nhà máy chế tạo máy Morozov Kharkiv
Giai đoạn sản xuất2001
Thông số
Khối lượng16,4 tấn
Chiều dài7,65m
Chiều rộng2,9m
Chiều cao2,8m (gồm cả tháp pháo)
Kíp chiến đấu3 (+6 lính)

Vũ khí
chính
pháo 30 mm
Vũ khí
phụ
súng máy 7,62 mm
Động cơDeutz AG
326 hp
Hệ thống treobánh lốp 8×8
Tầm hoạt động600km
Tốc độ85 km/h

BTR-3 là một loại xe bọc thép chở quân bánh lốp 8×8 do Adcom Manufacturing của UAE thiết kế năm 2000/2001 và do KMDB ở Ukraina chế tạo. BTR-3 được xuất khẩu nhiều nhất cho Lục quân Myanmar với 1000 chiếc BTR-3U, một phần trong số này sẽ được lắp ráp ở Myanma. BTR-3U không phải là một bản nâng cấp của BTR-80 và nó là xe bọc thép mới giống với thiết kế của Liên Xô.[1]

Biến thể

  • BTR-3U "Okhotnik" – ban đầu còn gọi là BTR-94K.
    • Guardian – phiên bản cho thủy quân lục chiến UAE với tháp pháo "Buran-N1".
  • BTR-3E – phiên bản có thể trang bị động cơ UTD-20.
    • BTR-3E1 – phiên bản mới nhất với tháp pháo BM-3 "Shturm" và động cơ mới.
    • BTR-3E ARV – xe kỹ thuật.

Quốc gia sử dụng

  •  Azerbaijan - 6 BTR-3/12.7 [2]
  •  Tchad - 8 BTR-3U
  •  Ecuador – đặt mua 3 BTR-3U[3]
  •  Kazakhstan - 2 BTR-3E [3]
  •  Myanmar - 210 BTR-3U (đặt mua 1.000 xe)[4]
  •  Nigeria - 30 BTR-3UN, 6 BTR-3UK, 4 BTR-3UR và 7 BTR-3E/14.5 [3]
  •  Thái Lan - 96 BTR-3E1
  •  UAE - 90 Guardian[3]
  •  Ukraina

Tham khảo

  1. ^ “BTR-3U is not an upgrade of BTR-80”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “List of military techniques Azerbaijan acquired over the past 7 years”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ a b c d “UNITED NATIONS - Office for Disarmament Affairs”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • BTR-3U Armoured Personnel Carrier Lưu trữ 2011-06-06 tại Wayback Machine at KMDB
  • UN register of conventional arms Lưu trữ 2008-12-14 tại Wayback Machine
4×4
  • ABC-79M
  • Akrep
  • Aravis
  • AVGP
  • AV-VB4
  • BOV
  • BDX
  • BPM-97
  • BTR-40
  • Buffel (Unicorn)
  • Bullet
  • Burraq
  • Bushmaster
  • Cashuat
  • Casspir (Mahindra MPV-I)
  • Chaimite
  • Cheetah MMPV
  • Cobra
  • Commando
  • Condor
  • Cougar
  • Crocodile
  • Didgori-1
  • Didgori-2
  • Dingo
  • Dragoon 300
  • Dzik
  • Fahd
  • First Win
  • Gazelle
  • Golan
  • Academi Grizzly
  • KMW Grizzly
  • Hippo
  • Hunter TR-12
  • Igirigi
  • ILAV
  • Kaya
  • Kirpi
  • Komodo
  • Kozak
  • LOV-1
  • M3
  • M1117
  • M-ATV
  • Mamba
  • MAP-45
  • MAP-75
  • Marauder
  • Matador
  • Maverick
  • MaxxPro
  • Mohafiz
  • MPCV
  • MR-8
  • MX-8
  • MXT-MV
  • Nimer-1
  • Nimr
  • Okapi
  • PNP
  • Iveco Puma
  • OTT Puma
  • Rakhsh
  • Ranger
  • RCV-9
  • RG-12
  • RG-19
  • RG-31
  • RG-32
  • RG-32M
  • RG-33
  • RG-34
  • Reva
  • Roland
  • Saxon
  • Shorland S600
  • Simba
  • SK-1
  • Type 6614
  • TAPV
  • TM-170
  • Tur
  • UR-416
  • Unibuffel
  • VAB
  • VN-4
  • VXB-170
  • Wolf
  • Walid
  • Wer'wolf
6×6
  • Al-Faris
  • Anoa
  • BTR-152
  • Bull
  • Bulat
  • Caiman
  • Didgori-3
  • EE-11 Urutu
  • Ejder
  • Fuchs
  • Grizzly
  • Mbombe
  • Pandur I
  • Panhard VCR
  • Pasi (XA-180)
  • Pegaso BMR
  • Iveco Puma
  • Mowag Puma
  • Ratel
  • RG-35
  • RN-94
  • Saracen
  • Sarir
  • Shoet
  • SIBMAS
  • Tatrapan
  • Typhoon
  • WZ523
  • WZ551
  • VAB
  • Valuk
  • VBTP-MR
8×8
  • Al-Fahd
  • ATOM
  • AV8
  • AMV
  • Arma
  • Armoured Multirole Carrier
  • ASLAV
  • Bison
  • Boxer
  • BTR-3
  • BTR-4
  • BTR-7
  • BTR-60
  • BTR-70
  • BTR-80
  • BTR-90
  • BTR-94
  • Bumerang
  • CM-32
  • Eitan
  • Enigma
  • Freccia
  • Iveco Superav
  • KW1 Scorpion
  • Kestrel
  • LAV-25
  • LAV III
  • Lazar
  • Lazar BVT
  • MPC
  • OT-64 SKOT
  • Pandur II
  • Pars
  • Piranha
  • RG-41
  • RN-94
  • Rosomak
  • Ryś
  • Saur 1
  • Shark
  • Stryker
  • SuperAV
  • TAB-63
  • Terrex
  • Type 96
  • VBCI
  • VBCI-2
  • VBTP-MR Guarani
  • Wisent
  • Yavuz
  • YP-408
  • ZBL09
  • x
  • t
  • s
Phương tiện chiến đấu bọc thép của Liên Xô/Nga sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Bánh xích
Bánh lốp
  • BRDM-1
  • BRDM-2
  • GAZ-46
  • GAZ Tigr
  • GAZ Vodnik
  • VPK-3927 Volk
  • T-98 Kombat
  • Typhoon
Pháo
MLRS
Tên lửa
Pháo
Tên lửa