Arruazu
Arruazu | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Barranca | ||||||||
Mã bưu chính | 31840 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 5,73 km² | ||||||||
Độ cao | 449 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 104 người 18,6 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Jesús María Gamboa Gamboa 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Arruazu là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 5,73 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 104 người.
Đô thị nằm ở độ cao 449 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
110 | 104 | 101 | 100 | 104 | 103 | 106 | 104 | 106 | 107 | 104 |
Nguồn: Arruazu et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARRUAZU in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°55′B 2°00′T / 42,917°B 2°T / 42.917; -2.000
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|