Địa lý ven biển

Collapsed Ordovician limestone bank showing coastal erosion. NW Osmussaar, Estonia.

Địa lý ven biển là ngành khoa học nghiên cừu những vùng biến đổi liên tục giữa đại dương và đất liền, bao gồm cả địa lý tự nhiên (ví dụ như địa mạo học, địa chất họchải dương học ven biển) và địa lý nhân văn (xã hội họclịch sử) ven biển. Nó cũng bao hàm cả việc hiểu những quá trình thời tiết ven biển, cụ thể là chuyển động sóng, hoạt động trầm tích và thời tiết, và cái cách mà con người tương tác với bờ biển.

Các quá trình sinh học

Cụ thể ở các vùng nhiệt đới, thực vật và động vật không chỉ gây ảnh hưởng tới việc phong hóa của đá mà bản thân chúng còn là nguồn của trầm tích. Vỏ và xương của nhiều sinh vật có cấu tạo từ calci cacbonat và khi chúng bị phân giải chúng hình thành nên trầm tích, đá vôiđất sét.

Các quá trình vật lý

Quá trình phong hóa vật lý chính trên bãi biển là phát triển pha lê muối. Gió mang muối lên trên đá, tại đó nó bị hấp thụ vào trong những lỗ và khe nứt nhỏ bên trong tảng đá. Tại đó nước bốc hơi và muối kết tinh lại, tạo nên áp lực và thường làm vỡ tảng đá ra. Ở một số bãi biển calci cacbonat có khả năng kết hợp với các loại trầm tích khác để tạo nên đá bờ biển và ở những vùng ấm hơn thì thành đụn cát. Xói mòn do gió là một dạng của xói mòn, bụi và cát được mang đi xugn quanh trong không khí và dần dần xói mòn đá, điều này xảy ra theo cùng một cách với ở biển nơi muối và cát bị cuốn lên trên đá.

Tham khảo

  • Codrington, Stephen. Planet Geography 3rd Edition (02-Dec-2006) Chapter 8 [1]

Liên kết ngoài

  • Glossary of terms used in coastal geography Lưu trữ 2017-11-27 tại Wayback Machine
  • Coastal science terms and definitions [2]
  • x
  • t
  • s
Địa lý ven biển
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
  • x
  • t
  • s
Sóng
Upwelling





Antarctic bottom water
Hải lưu
  • Hoàn lưu khí quyển
  • Lệch áp
  • Dòng ranh giới
  • Lực Coriolis
  • Lực Coriolis–Stokes
  • Lực cuốn Craik–Leibovich
  • Dự án phân tích dữ liệu đại dương toàn cầu
  • Gulf Stream
  • Thí nghiệm lưu thông đại dương Thế giới
Thủy triều
Địa mạo
Kiến tạo
mảng
Các vùng
đại dương
Mực
nước biển
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Các lĩnh vực của địa lý tự nhiên


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s